Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt

Wall-nut
Wall-nuts có vỏ siêu cứng mà bạn có thể dùng để bảo vệ cây trồng khác của bạn.
Giá mặt trời 50
Khôi phục Chậm
Sức khỏe Cao
Mở khóa Sau khi hoàn thành màn 1-3
Trồng trên Sân cỏ, Lily Pad hoặc Flower Pot
"People wonder how I feel about getting constantly chewed on by zombies," says Wall-nut. "What they don't realize is that with my limited senses all I can feel is a kind of tingling, like a relaxing back rub."

Wall-nut
Wall-nuts có vỏ siêu cứng mà bạn có thể dùng để bảo vệ cây trồng khác của bạn.
Giá mặt trời 50
Khôi phục Chậm
Sức khỏe Cao
Mở khóa Sau khi hoàn thành màn 5 của The Boonies
Giá tiền 100
Giá Gem 5
Thời gian thu hoạch 1 giờ

Wall-nut
Wall-nuts có vỏ siêu cứng mà bạn có thể dùng để bảo vệ cây trồng khác của bạn.
Giá mặt trời 50
Khôi phục Bình thường
Sức khỏe Cao
Mở khóa Sau khi hoàn thành Player's House - Ngày 2
Having retired from his days as champion bowler in the Pro Leagues, Wall-nut is looking forward to a real challenge on the front lines of home defense. DEFENSE! DEFENSE!

Wall-nut
Wall-nuts có vỏ siêu cứng mà bạn có thể dùng để bảo vệ cây trồng khác của bạn.
Loại Ngoan cố
Hệ Đất
Khôi phục Bình thường
Nâng cấp
(Wall-nut +1)
Vũ khí: Branch staff
Áo giáp: Moss armor
Trang phục: Common bow-tie+1
Cost: 500 vàng
Nâng cấp
(Wall-nut +2)
Vũ khí: Branch staff
Áo giáp: Weed armor
Trang phục: Common bow-tie+2
Cost: 1000 vàng
Nâng cấp
(Tall-nut)
Vũ khí: Bamboo staff
Áo giáp: Moss armor
Trang phục: Common bow-tie+3
Cost: Không biết
Sự phối hợp Phối hợp chiến thuật
Với Choy Ben hoặc nâng cấp của nó, phòng thủ của Wall-nut +15%
Cốt thép tam giác
Với Old StumpPeashooter hoặc nâng cấp của chúng, máu của Wall-nut +20% và phòng thủ +15%
Mở khóa Thu thập 10 mảnh ghép hình Wall-nut

Wall-nut (tạm dịch: Hạt Óc Chó) là cây cối phòng thủ tìm thấy trong toàn bộ trò chơi Plants vs. Zombies có tác dụng như một cái khiên cho cây trồng của người chơi. Nó sẽ cho bạn một khối thời gian khá là dài để zombie ăn nó, để bạn tranh thủ có thời gian trồng những cây cối quan trọng được đặt quan trọng đằng sau nó. Nó là tên gọi sau từ quả óc chó ăn được, đặc biệt là Juglans regia. Nó còn có công dụng để dùng ngăn chặn zombie để làm lãng phí thời gian của chúng, để cho cây trồng khác tấn công chúng.

Lịch sử

Plants vs. Zombies

Wall-nut được tìm thấy sau khi chiến thắng màn 1-3, nhưng Pole Vaulting Zombie sẽ xuất hiện sớm, và nó có thể nhảy qua Wall-nut. Dolphin Rider ZombiePogo Zombie còn xuất hiện sau. Wall-nut có một bản sao mạnh hơn nữa là Tall-nut, để chặn bọn zombie. Người chơi có thể dùng Wall-nut First Aid để trồng Wall-nut lên Wall-nut bị tấn công trở nên phục hồi như chưa bị ăn. Trong trò chơi này, có rất nhiều trò chơi Mini để Wall-nut nổi bật chẳng hạn như là Wall-nut Bowling, Wall-nut Bowling 2Art Challenge Wall-nut.

Wall-nut chịu được 80 lần cắn và hình dạng của nó biến đổi vào 27 lần cắn và 54 lần cắn trước khi hoàn toàn bị ăn vào lần cắn thứ 80.

Plants vs. Zombies Adventures

Wall-nut được mở khóa sau khi hoàn thàn Màn 5 của The Boonies. Có một phiên bản VIP gọi là Hard-nut đó là một phiên bản Wall-nut cứng hơn phiên bản Wall-nut. Wall-nut, cùng với Hard-nuts có thể nhảy vọt qua bởi Mall Cop Zombie. Không giống những cây khác, nó không thể khôi phục sau khi nó bị ăn. Nó sẽ biến mất sau trận tấn công lén lút của Zombie nếu nó bị ăn xuất trận.

Plants vs. Zombies 2

Wall-nut được tìm thấy sau khi hoàn thành Player's House - Ngày 2. Wall-nut hoạt động giống như nó đã làm tại trò chơi ban đầu. Người chơi cần bảo vệ nó trong Wild West, các màn chơi Save Our Seeds.

Wall-nut chịu được 80 lần cắn và hình dạng của nó thay đổi tại 20, 40, và 60 vết cắn, trước khi hoàn toàn bị ăn vào lần cắn thứ 80.

Suburban Almanac Entry

Plants vs. Zombies

New Wall-nut almanac

Wall-nut

Wall-nuts have hard shells which you can use to protect your other plants.

Toughness: high

"People wonder how I feel about getting constantly chewed on by zombies," says Wall-nut. "What they don't realize is that with my limited senses all I can feel is a kind of tingling, like a relaxing back rub."

Cost: 50

Recharge: slow

Plants vs. Zombies 2

TOUGHNESS: High

RECHARGE: Sluggish

Wall-nuts have hard shells which you can use to protect your other plants.

Having retired from his days as champion bowler in the Pro Leagues, Wall-nut is looking forward to a real challenge on the front lines of home defense. DEFENSE! DEFENSE!

Nâng cấp (Plants vs. Zombies 2)

Plant Food

91px-Hard

Wall-nut khi cho ăn bằng Plant Food.

Khi cho ăn Plant Food, nó sẽ tạo ra bộ giáp cứng khiếp, nhận thêm 160 máu.

Nâng cấp theo cấp độ

Đề mục này nói về những thứ có trong độc quyền của Trung Quốc.


Cấp 2

  • Shell Explosion: Khi một Wall-nut bị ăn hoặc đào xới, nó có 50% cơ hội phát nổ trong diện tích 1x3 không gian, đẩy zombie về nhưng không gây sát thương.
  • Combat Training: Wall-nut có thêm 50% máu (150% tổng cộng).

Cấp 3

  • Anger of Wall-nut: Khi một Wall-nut bị ăn hoặc đào xới, nó sẽ luôn luôn cơ hội phát nổ trong diện tích 1x3 không gian, đẩy zombie về nhưng không gây sát thương.
  • Cell Activation: Wall-nut có thêm 50% máu khác nữa (200% tổng cộng).
CrystalWallnut

Wall-nut có áo giáp pha lê.

Trang phục

Nâng cấp (Plants vs. Zombies Online)

Đề mục này nói về những thứ có trong độc quyền của Trung Quốc.

Plant Food nhận áo giáp pha lê cho nó, nó sẽ có thêm 320 máu. Một Wall-nut pha lê có thể đứng chặn một tấn công đơn thuần từ một Gargantuar.

Nâng cấp (Plants vs. Zombies: All Stars)

Chiến thuật

Dành cho các màn chơi bình thường

Hầu hết các cây trồng đều rất dễ tấn công trở nên bị ăn bởi các Zombie, chính vì vậy bạn phải cần thêm một hàng phòng thủ. Wall-nut đều rất rẻ và cho bạn một cây với lượng thời gian chậm hơn bất kỳ cây cối nào khác (ngoại trừ cho trường hợp như Puff-shroom, Sea-shroom, và biến dạng Imitater của chúng, vì chúng đều miễn phí), chính vì vậy họ có thể tạo ra một sự phòng thủ tốt nhất sớm hơn; đặc biệt khi kết hơn với một Spikeweed. Sau đó, khi bạn đủ khả năng có thể, bạn sẽ cần mua Wall-nut First Aid từ Crazy Dave's Twiddydinkies, chúng sẽ chấp nhận bạn đổi Wall-nut đã bị tấn công không cần phải đào chúng lên. Khi một Wall-nut bắt đầu trông buồn bã, biểu thị rằng nó sắp chết tới nơi tới trốn. chính vì vậy hãy thay thế chúng nhanh hơn nữa tại thời điểm đó. Lưu ý rằng Pogo Zombie, Pole Vaulting Zombie, và Dolphin Rider Zombie có thể nhảy vọt qua Wall-nuts một cách dễ dàng, nhưng hai Wall-nuts trong một hàng có thể ngăn chặn Pole Vaulting Zombie và Dolphin Rider Zombies khi nhảy vọt qua Wall-nut đứng gần nó. Wall-nut không thể chặn Gargantuar không dài hơn cây trồng khác; họ chỉ có làm chậm Gargantuar thời gian dài và miễn là nó dùng chúng để đập Wall-nut. Wall-nut còn công dụng để đánh bại Snorkel Zombie, như khi trồng trê Lily Pad trong hàng Snorkel Zombie đi, thì Snorkel Zombie sẽ trồi cái đầu của nó lên khỏi mặt nước, làm cho cây trồng khác có cơ hội tấn công nó.

Trò chơi Mini

Wall-nut là viên đạn tiêu chuẩn của bạn trong Wall-nut BowlingWall-nut Bowling 2. Chúng sẽ giết các Zombie thường, Pole Vaulting Zombie, Dancing Zombie, và Backup Dancer chỉ một cú, Conehead ZombieNewspaper Zombie là hai, Buckethead Zombie là ba, và Screen Door Zombie là bốn. Sau khi đụng trúng bất kỳ zombie nào, Wall-nut vẫn lăn nhưng mà rời khỏi hàng và di chuyển xuống hay lên một góc độ nào đó, có thể sẽ đụng tiếp các zombie khác hơn nữa trước khi nó lăn ra khỏi màn hình. Nó sẽ còn bật ra khỏi hương bên phải vì nó không hợp lý khi cho nó đi ngược. Thử đụng nhiều hơn một zombie bằng mỗi Wall-nut, vì trên phiên bản iPhone nên bạn sẽ nhận được danh hiệu Rool Some Heads, mỗi zombie bình thường còn thả đồng tiền (không cho lần một, một cho lần hai, hai cho lần ba, ba cho lần bốn, và một tiền vàng cho lần năm hoặc bất kỳ zombie nào khác đụng nó), và Screen Door Zombie chỉ nhận một cú đụng khi đụng trong lúc Wall-nut lăn lên đụng zombie đó trong góc độ. Còn nữa, ghi nhớ rằng Wall-nut không có đi trực tiếp vào một Pole Vaulting Zombie vì sẽ làm nó nhảy lên - nó chỉ đụng khi zombie đó không còn cây sào để nhảy. Hãy sẵn sàng với hạt của bạn, giữ nó trong không gian bên trái gần nhất (đằng sau vạch đỏ), sau đó, khi hình ảnh Wall-nut hiện lên khi sẽ được đặt và lăn đến zombie. Có hai hình dạng Wall-nut được tìm thấy trong trò chơi Mini này: Explode-o-nutGiant Wall-nut.

Wall-nut Zombie trong các trò chơi mini ZomBotanyZomBotany 2 đều rất dễ chống trả tấn công. Kế hoạch hoàn hảo nhất chính là dừng chúng bằng Wall-nut của chính bạn trong khi đánh chúng bằng nhiều tấn công chẳng hạn. Wall-nut còn có nhiệm vụ ngăn chặn Tall-nut Zombie và hạt đậu của PeashooterGatling Pea Zombie, chính vì thế họ là một trong cây cối tuyệt nhất để dùng.

Nó rất khó để điều khiển khi bạn sẽ nhận Wall-nut trong BeghouledBeghouled Twist, chính vì thế nó hầu như vô nghĩa khi nâng cấp chúng thành Tall-nut. Nếu bạn làm quản lý để được ba hoặc nhiều trên hàng, thử để họ ở đó và chỉ hoàn thành trận đầu trong các hàng gần nhất (ngoại trừ các Wall-nut trên các hàng khác). Nó là ý tưởng hay để nâng cấp chúng sao cùng, nhưng nếu bạn quyết định để nó tốt hơn trong việc đợi cây cối khác nâng cấp xong trước khi nâng cấp chúng. Truy cho cùng, bạn nên nâng cấp bất cứ đến khi chiến thắng trò chơi đó.

Dùng Wall-nut bạn nhận được sự bảo vệ đặc biệt cho cây cối dễ bị tổn thương trong các cổng từ giữa hoặc đằng sau cái cổng. Nếu không thì chỉ dùng để chặn các zombie đến vị trí dễ tấn công, Tuy nhiên, hãy chắc chắn rằng Balloon Zombie không đến nhà bạn bằng cách bay bong bóng.

Phiên bản cây khác

Thư viện ảnh

Thông tin cơ sở

X · T · S
Cây cối
Plants vs. Zombies
Ban ngày Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Ban đêm Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Hồ bơi Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Sương mù Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Mái nhà Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Cây nâng cấp Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon
Khác Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut
Plants vs. Zombies: Endless Edition
Heroes Iron Man Nut · Wukong Pea · Pig Squash · Sandy Nut · Monk Flower · Nezha Shooter
The Zombies Are Coming Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Nightfall Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Backyard Emergency Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Battle Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Fight the Sea Demons Oxygen Algae · Sea Starfruit · Bramble Sea Grass
Brave the Dragon's Palace Water Gun Grass
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon
Khác Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut · Electric Anemone · Strong Cauliflower · Machine Gun Pomegranate · Carrotillery · Oak Archer · Ghost Pepper · Laser Bean · Dandelion · Snapdragon · Bonk Choy
Plants vs. Zombies: Original Edition
Day Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Night Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Pool Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon · Super Chomper
Hybrids Ice-nut · Sun Bomb · Melon-nut · Crater-nut · Magnet-nut · Zombie Wall-nut · Torch-nut · Jalapeno Wall-nut · Nut Imitater · Sun-Sunflower · Sun Bean · Sun Potato Mine · Jalapeno Mine · Squash-nut · Ice-shroom Squash · King of Squashes · Butter Joker · Garlipeno · Cherrypeno · Ice Blover · Random Plant Box · Pea Fountain · Pea Sunflower · Sun Flower Pot · QQ Fume-shroom · Winter Melon Fume-shroom · Iceweed · Cat Litter Pot · Spikeweed Chomper · Fire Pumpkin · Kitty Sunflower · Sun-shroom-pult · Snow Cattail · Fluorescent Mallet · Recactus · Garlic Chomper · Hypno-Garlic · Pot-shroom
Golden Supreme VIP Nut · Tall-Ice-nut · Gloom Pumpkin · Winter Melon Cattail · Hamburger Shooter · Hot Dog Shooter · Doom Cannon · Pea Cannon · Butter Gloom-shroom · Spikerock-nut · Sunflower Queen · Wild Gatling Pea
Diamond Treasure Buster · Cupid Hypno-shroom Shooter · Caishen Marigold · Holo-Seed Projector · Yummy Candy
Khác yle="border-color:transparent" | Imitater · Explode-O-Nut · Bonk Choy · Laser Bean · Snapdragon · Northwest Sea Dragon King · Explode-o-nut · Giant Wall-nut
Plants vs. Zombies Adventures
>Normal Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower
VIPs Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower l · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom
Khác Trees
Plants vs. Zombies 2
Nhà Của Người Chơi Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine · Cabbage-pult
Ancient Egypt Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower
Pirate Seas Kernel-pult · Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Threepeater · Spikerock · Cherry Bomb
Wild West Split Pea · Chili Bean · Pea Pod · Lightning Reed · Melon-pult · Tall-nut · Winter Melon
Kongfu World Fire Gourd · Resistant Radish · Healing Peach · Golden Bamboo Shoot · Pyro Shroom · Cyro Shroom · Platern · Oak Achery
Frostbite Caves Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rotobaga
Woodland Kingdom Mad Hatter Mushroom · Flamebloom Queen · Missilechief Radish · Banksia Boxes · Cattail · Princess Spring Grass · Bamboo Piecier · Egreet Flower
Lost City Red Stinger · A.K.E.E. · Endurian · Stallia · Gold Leaf
Steam City Mulberry Blaster · Nuclear Raspberry · Fanilla · Convallhira Chemist · Maypop Mechanic · Tulip Trumpet · Lotus Root Minigun
Far Future Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip
Warehouse Warships Oak Achery · Anthurium · Asparagus · Saucer Squah · Horsebean Assistant · Ground cherry · Spinel Apple
Dark Ages Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Magnet-shroom
Neon Mixtape Tour Phat Beet · Celery Stalker · Thyme Warp · Garlic · Spore-shroom · Intensive Carrot
Renaissance Opera Chestnut Squah · Rose Swordman · Frostbloom Queen · Rotten Red · Wax Guard Gourd · Ruby Red · Angela Starfruit · Whirlwind Acorn
Jurassic Marsh Primal Peashooter · Primal Wall-nut · Perfume-shroom · Primal Sunflower · Primal Potato Mine
Matterhorn Strike Flaming Pineapple · Dual Pistol Pinecone · Spiting Stephenie · Dark Dripping Diphylleia · Orchid Mage · Orchid Ritual Chef · Hydrangea Keiki · Dendrobium Windshock · Sword Tupistra
Big Wave Beach Lily Pad · Tangle Kelp · Bowling Bulb · Guacodile · Banana Launcher
Modern Day Moonflower · Nightshade · Shadow-shroom · Dusk Lobber · Grimrose
Modern Night Draceana · Singer Sunflower · Agave · Kiwifruit · Sumo Melon Whestler · Eggplant Ninja · Narcissus · Sugarcane Master
Cây cao cấp
Tiền Snow Pea · Power Lily · Imitater · Chomper · Toadstool · Strawburst · Cactus · Electric Blueberry · Jack O' Lantern · Grapeshot · Cold Snapdragon · Escape Rootn · Gold Bloom · Wasabi Whip · Apple Mortar · Witch Hazel · Parsnip · Missile Toe · Caulipower · Electric Peashooter · Holly Barrier
Kim cương Squash · Jalapeno · Hypno-shroom · Pea-nut · Homing Thistle · Ghost Pepper · Sweet Potato · Sap-fling · Hurrikale · Fire Peashooter · Lava Guava · Shrinking Violet · Electric Currant · Kiwibeast
Mints Fila-mint · Pepper-mint · Winter-mint · Reinforce-mint · Bombard-mint · Ail-mint · Enchant-mint · Contain-mint · Enforce-mint · Arma-mint · Conceal-mint · Spear-mint · Appease-mint
Seed packets Torchwood · Starfruit · Dandelion · Blooming Heart · Bombegranate · Explode-O-Nut · Aloe · Hot Date · Solar Tomato · Enlighten-mint · Shadow Peashooter · Goo Peashooter · Sling Pea · Snap Pea · Zoybean Pod · Electrici-tea · Dazey Chain · Blastberry Vine · Pokra · Imp Pear · Pyre Vine · Pumpkin · Ice Bloom · Dartichoke · Ultomato · Gumnut · Shine Vine · Tumbleweed · Olive Pit · Puffball · Explode-o-Vine · Murkadamia Nut · Turkey-pult · Headbutter Lettuce · Boingsetta · Stickybomb Rice · Hocus Crocus · Gloom Vine · Draftodil · Boom Balloon Flower · Pea Vine · Inferno · Solar Sage · Power Vine · Noctarine · Heath Seeker · Iceweed · Tiger Grass · Teleportato Mine · Blockoli · Buttercup · Bramble Bush · Rhubarbarian · Mega Gatling Pea · Levitater · Tomb Tangler · Vamporcini · Meteor Flower · Chilly Pepper · Bun Chi · Bzzz Button · BoomBerry · MayBee · SeaFlora · Scaredy-shroom · Bamboo Spartan · Sundew Tangler · Bean Sprout · Nightcap · Cran Jelly · Bud'uh Boom · Ice-shroom · Dragon Bruit · Electric Peel · Sea-shroom · Guard-shroom · Aqua Vine · Mangofier · Blast Spinner · Doom-shroom · Blaze Leaf · Frost Bonnet · Znake Lily · Sweetheart Snare · Hammeruit · Corn-fetti Popper · Seashooter · Devour Bloom · Sourspot · Brainstem · Timid Thorn Wizard · Minigun Quinata
Khác Marigold