Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt

Twin Sunflower
Twin Sunflowers cho gấp đôi số lượng mặt trời so với Sunflower bình thường.
Thống kê Almanac
Giá Mặt trời 150 (+50)
Tốc độ
khôi phục
Rất chậm
Sức khỏe Bình thường
Thống kê trong trò chơi
Sản xuất mặt trời 50 mặt trời mỗi 24 giây.
Mở khóa Chiến thắng Màn 3-4, $5,000
Nâng cấp của Sunflower
It was a crazed night of forbidden science that brought Twin Sunflower into existence. Thunder crashed overhead, strange lights flickered, even the very roaring wind seemed to hiss its angry denial. But to no avail. Twin Sunflower was alive, ALIVE!

Twin Sunflower
Twin Sunflowers cho gấp đôi số lượng mặt trời so với Sunflower bình thường.
Thống kê Almanac
Giá Mặt trời 125 mặt trời
Tốc độ
khôi phục
Khá chậm
Sức khỏe Bình thường
Thống kê trong trò chơi
Sản xuất mặt trời 100 mặt trời mỗi 24 giây
Mở khóa Chiến thắng Ancient Egypt - Ngày 24
Mở khóa (Trung Quốc) Thu thập 20 sao trong Ancient Egypt, Thu thập 10 mảnh ghép Twin Sunflower
Trang phục
Twin Sunflower's super-chic line of ultra-expensive sunglasses has been a huge hit wherever she goes. Due to this she has been unable to travel without being swarmed by the Poppyrazzi.

双胞向日葵
(Hán Việt: Song Bào Hướng Nhật Qùy)
Twin Sunflower bắn tia sáng mỗi lượt
Loại Hồi phục
Nâng cấp
(+4)
Vũ khí: bamboo staff
Áo giáp: weed cloak
Costume: refined glasses
10000 vàng
Nâng cấp
(+5)
Vũ khí: ? staff
Áo giáp: ? cloak
Trang phục: refined glasses+1
20000 vàng
Nâng cấp
(+6)
Vũ khí: ? staff
Áo giáp: ? cloak
Trang phục: refined glasses+2
30000 vàng
Nâng cấp
(+7)
Vũ khí: ? staff
Áo giáp: ? cloak
Trang phục: refined glasses+3
50000 vàng
Kết hợp Cứu mạng: Với Pistachio hoặc nâng cấp của nó, Máu của Twin Sunflower +20%
Họ hàng: Với Cherry BombPea Pod hoặc nâng cấp của nó, sát thương và né tránh của Twin Sunflower +10%
Mở khóa Tiến hóa từ Sunflower+3
Tiến hóa

Dành cho phiên bản khác, xem Sunflower (trang định hướng).

Twin Sunflower (Tạm dịch: Hướng dương đôi) là một cây cối có hai đầu Sunflower. Nó cho hai mặt trời ở mỗi đầu. Nó là một cây nâng cấp trong phiên bản Plants vs. ZombiesPlants vs. Zombies Online, ngược lại thì trong Plants vs. Zombies 2 thì nó lại là cây bình thường. Cùng lúc đó nó lại khôi phục khá chậm so với cây một đầu nhưng lại tạo ra nhiều mặt trời hơn sau đó.

Lịch sử[]

Plants vs. Zombies[]

Để có được Twin Sunflower thì người chơi phải mua trong Crazy Dave's Twiddydinkies$5,000. Nó được bán ra sau khi đánh thắng màn 3-4, cùng với Gatling Pea. Nó có giá 150 mặt trời và nó cần phải được trồng trên một Sunflower. Nó tạo ra số mặt trời gấp đôi Sunflower có nghĩa là cứ 24 giây sẽ tạo ra 50 mặt trời.

Plants vs. Zombies 2[]

Trong Plants vs. Zombies 2, Twin Sunflower được mở khóa sau khi chiến thắng Ancient Egypt - Ngày 24. Vì là một cây bình thường nên nó trở nên mạnh hơn, dễ bị thay thế phiên bản trồng lên Sunflower khi không có cây nâng cấp nào. Chúng cần 125 mặt trời trong trò chơi này, rẻ hơn 25 mặt trời so với trò chơi đầu tiên (trừ việc tính thêm cây Sunflower trồng đè lên, là 75), cùng lúc đó lại có tốc độ khôi phục khá chậm.

Almanac entry[]

New Twinsun almanac

Plants vs. Zombies[]

Twin Sunflower

Twin Sunflowers give twice as much sun as a normal sunflower.

Sun production: double
Must be planted on sunflowers

It was a crazed night of forbidden science that brought Twin Sunflower into existence. Thunder crashed overhead, strange lights flickered, even the very roaring wind seemed to hiss its angry denial. But to no avail. Twin Sunflower was alive, ALIVE!

Cost: 150

Recharge: very slow

Twin Sunflower

Twin Sunflowers cho gấp đôi lượng mặt trời so với Sunflower bình thường

Sản xuất mặt trời: Gấp đôi
Phải được trồng trên Sunflower

Đó là một buổi đêm điên rồ của một thành tựu khoa học bị nghiêm cấm đã tạo ra sự tồn tại của Twin Sunflower. Sấm nổ trên đầu và một thứ ánh sáng kì lạ đánh xuống ngay cả những cơn gió ầm ầm có vẻ như rít lên sự từ chối tức giận của nó. Nhưng không có kết quả. Twin Sunflower còn sống , CÒN SỐNG!

Giá mặt trời: 150

Khôi phục: rất chậm

Plants vs. Zombies 2[]

Sun cost: 125

TOUGHNESS: Typical
RECHARGE: Mediocre

Twin Sunflowers give twice as much sun as a normal sunflower.

Sun Production: double

Twin Sunflower's super-chic line of ultra-expensive sunglasses has been a huge hit wherever she goes. Due to this she has been unable to travel without being swarmed by the Poppyrazzi.

Giá mặt trời: 125

SỨC KHỎE: Bình thường
TỐC ĐỘ KHÔI PHỤC: Khá chậm

Twin Sunflowers cho gấp đôi lượng mặt trời so với Sunflower bình thường

Sản xuất mặt trời: Gấp đôi

Đường viền siêu thời trang trên cái kính râm cực đắt tiền của Twin Sunflower là một cú đòn lớn ở bất cứ nơi nào nó tới. Vì lí do này nên cô ấy không thể đi du lịch mà không thể bôi sơn móng tay

Nâng cấp[]

Sun sun sun sun 250 sun

Twin Sunflower cho 250 mặt trời

Plants vs. Zombies 2[]

Plant Food[]

Twin Sunflower sản xuất 250 mặt trời ngay lập tức. Phiên bản 1.7, nó cho 225 mặt trời khi cho ăn Plant Food. Trước khi sửa lỗi trong bản 2.7, thoát ra và vào một màn sẽ tạo ra lỗi khi Twin Sunflower tạo ra 600 mặt trời khi cho ăn Plant Food. Nó còn cho 350 mặt trời đến khi sửa lại 250 mặt trời, thoát ra và vào màn chơi lần nữa sẽ sửa lỗi.

Trang phục  (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Khả năng Plant Food giờ có cơ hội tạo ra lượng nhỏ tiền vàng.

Nâng cấp theo cấp độ  (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Cấp độ Nâng cấp Nội dung

Swift Appearance
Twin Sunflower sẽ lập tức tạo ra 25 mặt trời tổng cộng sau khi trồng.

Combat Training
Twin Sunflower nhận thêm 50% sát thương và máu (150% tổng cộng).

Strenghten Appearance
Twin Sunflower sẽ lập tức tạo ra 25 mặt trời tổng cộng sau khi trồng.

Cell Activation
Twin Sunflower nhận thêm 50% sát thương và máu (200% tổng cộng).

Ability Awaken
Twin Sunflower có thể được cho ăn khi trồng.

Fighting Power
Twin Sunflower nhận thêm 50% sát thương và máu (250% tổng cộng).

Plants vs. Zombies: All Stars  (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Mid Level Therapy: Hồi phục toàn bộ cây cối. Cần Plant Food hồi phục để phát huy tác dụng.

Plants vs. Zombies Online (Adventure Mode)[]

Hồi phục toàn bộ đồng phe với lượng máu nhất định.

Chiến thuật[]

Plants vs. Zombies[]

Twin Sunflower có thể dùng ở những màn cao hơn đòi hỏi những cây phải tấn công mạnh hơn. Chúng rất có ích trong Survival Mode khi dùng để tiết kiệm Sunflower. Twin Sunflower cũng thể nói là mạnh hơn Sunflower, nhưng chúng lại tiết kiệm 1/2 diện tích trồng thay Sunflower, sản xuất mặt trời cùng giống nhau (Sáu Sunflower = ba Twin Sunflower) là nó trở nên vô cùng giúp ích.

Dùng Umbrella Leaf để bảo vệ Twin Sunflower, đối với những màn nóc nhà để đối phó lại Bungee Zombies và Catapult Zombies. Tuy nhiên, nếu bạn có cây cực mạnh xung quanh thì Bungee Zombie lại không có khả năng đối phó Twin Sunflower, Catepult Zombie vẫn là mối đe dọa lớn.

Digger Zombies cũng là một vấn đề, cho nên khi thấy nó đào thì mau chóng bảo vệ Twin Sunflower bằng Pumpkin hoặc đặt chúng ở cột thứ hai để trồng một cây phòng thủ ở cột thứ nhất.

Flower Power[]

Nếu bạn có mười Twin Sunflower và giữ cho chúng không bị chết, bạn sẽ nhận được thành tích Flower Power. Cách đơn giản nhất để lấy thành tích này là chơi mấy màn dễ, chơi vài màn Survival (không phải là Endless), đặc biệt là Survival: Pool (khi nó là màn có sáu hàng) và trồng Sunflower ở hai cột đầu tiên để nâng cấp lên Twin Sunflower. Một vài lời khuyên cho rằng là bạn nên bảo vệ chúng bằng Pumpkin và Umbrella Leaf. Thay thế bằng Pumpkin khi cần. Tất nhiên, dùng những chiến thuật thông thường của bạn để qua màn này. Toàn bộ mười Twin Suflower phải được hành đồng, làm liên tục cho đến hết trận. Hay bạn có thể chơi ZomBotany 2, bởi vì ở đây có ba cờ, đặc biệt hơn là dùng sáu Gloom-shroom và hai Garlic và giữ Twin Sunflower sống và không để cho chúng bị tiêu diệt.

Plants vs. Zombies 2[]

Trong Endless Zone, Twin Sunflower được ưu tiên dùng hơn, và bạn sẽ cần chúng hơn Sunflower, nhưng không thể nói là cần hơn Sun-shroom hay Primal Sunflower. Bởi vì trong Endless, lũ zombie đến sẽ dữ dằn hơn khi bạn leo lên các màn cao hơn. Khi bạn đang trồng Twin Sunflower để sản xuất mặt trời mà bạn đang muốn có thêm thời gian trồng nó, chỉ việc tiêu diệt những zombie đầu tiên bằng Potato Mine hay Chili Bean bằng cách đặt nó bốn hoặc năm ô. Bạn phải đặt Iceberg Lettuce kế bên Potato Mine hay Chilli Bean để ngăn cản, khắc phục nhược điểm là tốc độ khôi phục, câu thêm giờ. Mẹo này khá hay nếu bạn để zombie tiếp theo cùng một hàng đi chung với zombie bị đóng băng cùng một lúc.

Khi trồng thì tốc độ khôi phục lại không nhanh bằng nấm hay Sunflower một đầu, Twin Sunflower sẽ làm chậm tốc độ sản xuất mặt trời ngay lúc đầu. Để tăng tốc sản xuất mặt trời ở những màn cao hơn thế này ở Endless Zoe, dùng Sun Bean, Sun Bean được tăng tốc, hay Sun-shroom đã được tăng tốc để tiết kiệm Plant Food. Trường hợp của Sun Bean, để ý zombie nào cao máu (ví dụ Buckethead Zombie). Cho ăn ngay, nhưng bạn vẫn có thể đóng băng bằng Iceberg Lettuce để cho ăn lại với Sun Bean khác, sẽ tốt hơn vì không chỉ thế đó mà còn cho bạn cơ hội trồng ngay cây đầu tiên là Winter Melon hay bất cứ cây nào khác mà bạn cọn nhưng bạn cũng có cơ hội trồng nhiều Twin Sunflower hơn. Twin Sunflower cũng kết hợp với Sun-shroom và Sun Bean, vì lúc đầu cả hai cây sản xuất này cho 125 mặt trời, rồi 150 đến 175, Sun Bean còn đem lại lợi thế lớn cho bạn. Một cây Gold Bloom trong trường hợp này cũng rất hữu ích, cho bạn ngay 375 mặt trời khi bắt đầu tấn công, phòng thủ.

Một bản sao của chúng còn hữu ích rất nhiều khi bạn tách đôi thời gian trồng Twin Sunflower không cần có trở ngại gì sâu xa.

Thư viện ảnh[]

Plants vs. Zombies Wiki Tiếng ViệtThư viện ảnh về Twin Sunflower.
Đến trang này để xem.

Thông tin cơ sở[]

Xem thêm[]

X · T · S
Cây cối
Plants vs. Zombies
Ban ngày Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Ban đêm Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Hồ bơi Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Sương mù Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Mái nhà Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Cây nâng cấp Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon
Khác Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut
Plants vs. Zombies: Endless Edition
Heroes Iron Man Nut · Wukong Pea · Pig Squash · Sandy Nut · Monk Flower · Nezha Shooter
The Zombies Are Coming Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Nightfall Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Backyard Emergency Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Battle Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Fight the Sea Demons Oxygen Algae · Sea Starfruit · Bramble Sea Grass
Brave the Dragon's Palace Water Gun Grass
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon
Khác Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut · Electric Anemone · Strong Cauliflower · Machine Gun Pomegranate · Carrotillery · Oak Archer · Ghost Pepper · Laser Bean · Dandelion · Snapdragon · Bonk Choy
Plants vs. Zombies: Original Edition
Day Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Night Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Pool Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon · Super Chomper
Hybrids Ice-nut · Sun Bomb · Melon-nut · Crater-nut · Magnet-nut · Zombie Wall-nut · Torch-nut · Jalapeno Wall-nut · Nut Imitater · Sun-Sunflower · Sun Bean · Sun Potato Mine · Jalapeno Mine · Squash-nut · Ice-shroom Squash · King of Squashes · Butter Joker · Garlipeno · Cherrypeno · Ice Blover · Random Plant Box · Pea Fountain · Pea Sunflower · Sun Flower Pot · QQ Fume-shroom · Winter Melon Fume-shroom · Iceweed · Cat Litter Pot · Spikeweed Chomper · Fire Pumpkin · Kitty Sunflower · Sun-shroom-pult · Snow Cattail · Fluorescent Mallet · Recactus · Garlic Chomper · Hypno-Garlic · Pot-shroom
Golden Supreme VIP Nut · Tall-Ice-nut · Gloom Pumpkin · Winter Melon Cattail · Hamburger Shooter · Hot Dog Shooter · Doom Cannon · Pea Cannon · Butter Gloom-shroom · Spikerock-nut · Sunflower Queen · Wild Gatling Pea
Diamond Treasure Buster · Cupid Hypno-shroom Shooter · Caishen Marigold · Holo-Seed Projector · Yummy Candy
Khác yle="border-color:transparent" | Imitater · Explode-O-Nut · Bonk Choy · Laser Bean · Snapdragon · Northwest Sea Dragon King · Explode-o-nut · Giant Wall-nut
Plants vs. Zombies Adventures
>Normal Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower
VIPs Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower l · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom
Khác Trees
Plants vs. Zombies 2
Nhà Của Người Chơi Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine · Cabbage-pult
Ancient Egypt Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower
Pirate Seas Kernel-pult · Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Threepeater · Spikerock · Cherry Bomb
Wild West Split Pea · Chili Bean · Pea Pod · Lightning Reed · Melon-pult · Tall-nut · Winter Melon
Kongfu World Fire Gourd · Resistant Radish · Healing Peach · Golden Bamboo Shoot · Pyro Shroom · Cyro Shroom · Platern · Oak Achery
Frostbite Caves Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rotobaga
Woodland Kingdom Mad Hatter Mushroom · Flamebloom Queen · Missilechief Radish · Banksia Boxes · Cattail · Princess Spring Grass · Bamboo Piecier · Egreet Flower
Lost City Red Stinger · A.K.E.E. · Endurian · Stallia · Gold Leaf
Steam City Mulberry Blaster · Nuclear Raspberry · Fanilla · Convallhira Chemist · Maypop Mechanic · Tulip Trumpet · Lotus Root Minigun
Far Future Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip
Warehouse Warships Oak Achery · Anthurium · Asparagus · Saucer Squah · Horsebean Assistant · Ground cherry · Spinel Apple
Dark Ages Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Magnet-shroom
Neon Mixtape Tour Phat Beet · Celery Stalker · Thyme Warp · Garlic · Spore-shroom · Intensive Carrot
Renaissance Opera Chestnut Squah · Rose Swordman · Frostbloom Queen · Rotten Red · Wax Guard Gourd · Ruby Red · Angela Starfruit · Whirlwind Acorn
Jurassic Marsh Primal Peashooter · Primal Wall-nut · Perfume-shroom · Primal Sunflower · Primal Potato Mine
Matterhorn Strike Flaming Pineapple · Dual Pistol Pinecone · Spiting Stephenie · Dark Dripping Diphylleia · Orchid Mage · Orchid Ritual Chef · Hydrangea Keiki · Dendrobium Windshock · Sword Tupistra
Big Wave Beach Lily Pad · Tangle Kelp · Bowling Bulb · Guacodile · Banana Launcher
Modern Day Moonflower · Nightshade · Shadow-shroom · Dusk Lobber · Grimrose
Modern Night Draceana · Singer Sunflower · Agave · Kiwifruit · Sumo Melon Whestler · Eggplant Ninja · Narcissus · Sugarcane Master
Cây cao cấp
Tiền Snow Pea · Power Lily · Imitater · Chomper · Toadstool · Strawburst · Cactus · Electric Blueberry · Jack O' Lantern · Grapeshot · Cold Snapdragon · Escape Rootn · Gold Bloom · Wasabi Whip · Apple Mortar · Witch Hazel · Parsnip · Missile Toe · Caulipower · Electric Peashooter · Holly Barrier
Kim cương Squash · Jalapeno · Hypno-shroom · Pea-nut · Homing Thistle · Ghost Pepper · Sweet Potato · Sap-fling · Hurrikale · Fire Peashooter · Lava Guava · Shrinking Violet · Electric Currant · Kiwibeast
Mints Fila-mint · Pepper-mint · Winter-mint · Reinforce-mint · Bombard-mint · Ail-mint · Enchant-mint · Contain-mint · Enforce-mint · Arma-mint · Conceal-mint · Spear-mint · Appease-mint
Seed packets Torchwood · Starfruit · Dandelion · Blooming Heart · Bombegranate · Explode-O-Nut · Aloe · Hot Date · Solar Tomato · Enlighten-mint · Shadow Peashooter · Goo Peashooter · Sling Pea · Snap Pea · Zoybean Pod · Electrici-tea · Dazey Chain · Blastberry Vine · Pokra · Imp Pear · Pyre Vine · Pumpkin · Ice Bloom · Dartichoke · Ultomato · Gumnut · Shine Vine · Tumbleweed · Olive Pit · Puffball · Explode-o-Vine · Murkadamia Nut · Turkey-pult · Headbutter Lettuce · Boingsetta · Stickybomb Rice · Hocus Crocus · Gloom Vine · Draftodil · Boom Balloon Flower · Pea Vine · Inferno · Solar Sage · Power Vine · Noctarine · Heath Seeker · Iceweed · Tiger Grass · Teleportato Mine · Blockoli · Buttercup · Bramble Bush · Rhubarbarian · Mega Gatling Pea · Levitater · Tomb Tangler · Vamporcini · Meteor Flower · Chilly Pepper · Bun Chi · Bzzz Button · BoomBerry · MayBee · SeaFlora · Scaredy-shroom · Bamboo Spartan · Sundew Tangler · Bean Sprout · Nightcap · Cran Jelly · Bud'uh Boom · Ice-shroom · Dragon Bruit · Electric Peel · Sea-shroom · Guard-shroom · Aqua Vine · Mangofier · Blast Spinner · Doom-shroom · Blaze Leaf · Frost Bonnet · Znake Lily · Sweetheart Snare · Hammeruit · Corn-fetti Popper · Seashooter · Devour Bloom · Sourspot · Brainstem · Timid Thorn Wizard · Minigun Quinata
Khác Marigold