Thống kê Almanac | |||||
---|---|---|---|---|---|
Giá Mặt trời | 0 | ||||
Tốc độ khôi phục |
Trung bình | ||||
Công dụng | Dùng một lần, ngay lập tức | ||||
Khả năng đặc biệt |
Làm tan một khối băng | ||||
Thống kê trong trò chơi | |||||
Mở khóa | Hoàn thành Frostbite Caves - Ngày 1 | ||||
| |||||
How does Hot Potato stay so positive and even-peeled all the time? Yoga, that's how. She never misses a class. Also, regular meditation. It's the only way she can handle the hard work of fighting zombies, day in and day out, without melting down. |
Hot Potato (tạm dịch: Khoai Nóng) là cây đầu tiên lấy được ở Frostbite Caves trong Plants vs. Zombies 2. Nó là một cây sử dụng ngay có tác dụng làm tan các khối băng, giải phóng cây hoặc zombie chứa trong đó.
Nguồn gốc[]
Hot Potato được dựa trên củ khoai tây ngoài đời thực, phần thân củ chứa tinh bột của cây khoai tây (Solanum tuberosum). Cái tên "hot potato" cũng để chỉ một trò chơi trẻ em của phương Tây, trong đó người chơi sẽ chuyền tay nhau một vật ("củ khoai nóng" như tên trò chơi) trong lúc một bài hát được phát lên, cốt làm sao để đến khi hết nhạc thì mình không phải là người cầm vật đó.
Almanac entry[]
Sun cost: 0
RECHARGE: Mediocre
Hot Potatoes melt the ice blocks they're planted on.
Usage: single use
Special: melts an ice block
Giá mặt trời: 0
khôi phục: Trung bình
Khoai Nóng làm tan khối băng nó được trồng lên.
Sử dụng: dùng một lần
Đặc biệt: làm tan khối băng
Chiến thuật[]
Hot Potato là công cụ làm tan băng đầu tiên mà người chơi có được trong Frostbite Caves. Vì vậy, nó rất có tác dụng trong những màn đầu tiên, vì nó giúp giải phóng các cây bị đóng băng nhanh hơn các cây sưởi ấm khác, và áp lực từ gió buốt hay Hunter Zombie vẫn chưa nhiều. Tuy nhiên, vì chỉ có tác dụng chữa chứ không có chống, cộng với việc chỉ sử dụng được từng lần một khiến nó không còn nhiều tác dụng nữa ở những màn sau, hay những màn ở Icebound Battleground, Endless Zone đặc thù của thế giới này, nơi những cơn gió buốt sẽ thổi liên tục và mật độ của Hunter Zombie sẽ cực lớn.
Trong những màn băng chuyền, cố gắng để dành Hot Potato để làm tan băng cho những cây quan trọng, ví dụ những cây có sát thương lớn như Repeater hay Bonk Choy. Tránh sử dụng Hot Potato cho những cây ở xung quanh Pepper-pult hay các cây tỏa nhiệt khác, vì chúng đã có khả năng sưởi ấm cho những cây đó rồi.
Một điều cần lưu ý khác là Hot Potato cũng có thể làm tan khối băng chứa zombie. Điều này khiến nó tương đối hữu dụng trong việc đối phó với các khối băng chứa Yeti Imp bị đẩy bởi Troglobite, hay bức tường băng của Zombot Tuskmaster 10,000 BC. Tuy nhiên, người chơi chỉ nên làm tan băng cho zombie khi đã có một hệ thống hỏa lực đủ mạnh, ví dụ một Weasel Hoarder được giải phóng không đúng lúc có thể tàn phá nặng nề hàng phòng thủ của người chơi nhờ lũ Ice Weasel.
Thư viện ảnh[]
Bản Trung Quốc (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]
Thông tin cơ sở[]
- Khi làm tan băng cho một cây, nó phát ra một tiếng giống tiếng thở dài, và hơi nước cũng bốc lên từ khối băng đó.
- Nó là cây thứ tư trong cả sê-ri được dựa trên một củ khoai tây. Các cây còn lại bao gồm Potato Mine, Imitater, Potato Nugget Mine và Primal Potato Mine.
- Hot Potato, Sun-shroom, Sun Bean và Lightning Reed là các cây duy nhất có vầng sáng trong gói hạt giống của mình.
- Hot Potato, Iceberg Lettuce và Grave Buster là các cây miễn phí duy nhất được sử dụng trong một số màn Last Stand nhất định.
- Hot Potato, Lily Pad, Tangle Kelp, Gold Leaf, Thyme Warp và Perfume-shroom là các cây duy nhất đặc hữu trong thế giới của mình.
- Hot Potato, Perfume-shroom và Lily Pad là các cây duy nhất không có thẻ bài trong Endless Zone. Đó là vì chúng là một trong những cây đầu tiên được cho sẵn cho người chơi khi bắt đầu Endless Zone, và chúng là những cây đặc hữu.
Xem thêm[]
X · T · S |
Plants vs. Zombies | |
---|---|
Ban ngày | Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater |
Ban đêm | Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom |
Hồ bơi | Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut |
Sương mù | Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom |
Mái nhà | Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult |
Cây nâng cấp | Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon |
Khác | Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut |
Plants vs. Zombies Adventures | |
---|---|
Bình thường | Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower |
VIP | Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom |
Khác | Cây |
Plants vs. Zombies 2 (phiên bản Trung Quốc) | |
---|---|
Player's House | Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine |
Ancient Egypt | Cabbage-pult · Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower · Snow Pea · Torchwood · Cherry Bomb |
Pirate Seas | Kernel-pult · Snapdragon · Power Lily · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Spikerock · Lightning Reed · Tall-nut |
Wild West | Threepeater · Squash · Split Pea · Chili Bean · Jalapeno · Pea Pod · Melon-pult · Winter Melon · Imitater |
Kung-Fu World | White Radish · Fire Gourd · Heavenly Peach · Bamboo Shoot |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip · Starfruit |
Dark Ages | Hypno-shroom · Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Pea-nut · Magnet-shroom · Oak Archer · Freeze Mushroom · Coffee Bean · Flame Mushroom · Plantern |
Big Wave Beach | Acid Lemon · Small Lotus · Lily Pad · Bowling Bulb · Banana Launcher · Guacodile · Tangle Kelp · Homing Thistle |
Frostbite Caves | Hurrikale · Fire Peashooter · Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rafflesia · Whirlwind Acorn · Small Chestnut Team |
Castle in the Sky | Rotobaga · Loquat · Asparagus · Saucer · Horse Bean · Ground Cherry · Anthurium · Pineapple |
Lost City | Lava Guava · Red Stinger · A.K.E.E. · Stallia · Gold Leaf · Toadstool · Jackfruit |
Hàng tháng | Carrot Missile Truck · Dandelion · Vigorous Broccoli · Pomegranate Machine Gun · Chomper · Sweet Potato · Lord Bamboo · Sap-fling · Ghost Pepper · Bamboo Brother · Rose Swordsman · Magic Mushroom · Electric Blueberry · Mischief Radish · Endurian · Pumpkin Witch · Sunflower Singer · Snow Cotton · Agave · Kiwifruit · Plum Blossom · Pitaya |
Plants vs. Zombies Online | |
---|---|
Player's House | Sunflower · Peashooter · Wall-nut · Potato Mine |
Qin Shi Huang Mausoleum | Bruce Bamboo · Carrot Missile · Pomegranate-pult · Dandelion · Venus Flytrap · Winter Melon · Sod |
Ancient Egypt | Bloomerang · Bonk Choy · Grave Buster · Iceberg Lettuce · Cabbage-pult |
Pirate Seas | Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Kernel-pult · Coconut Cannon · Narcissus · Durian · Spikerock · Pineapple Cannon · Threepeater |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Tile Turnip · Ganoderma · Banana Tree · Nitration Mushroom · Infi-nut · Magnifying Grass |
East Sea Dragon Palace | Oxygen Algae · Garlic · Bubble Flower · Electric Anemone · Mine Fruit · Sea Anemone · Litchi · Starfish |
Nâng cấp | Twin Sunflower · Repeater |
VIPs | Winter Melon |
Power Ups | Cherry Bomb · Jalapeno |
Cao cấp | Squash · Snow Pea · Tall-nut |
Chỉ Adventure | Magic Vine · Split Pea · Chili Bean · Lightning Reed · Pea Pod · Melon-pult · Starfruit · Chomper · Fire Peashooter · Cattail · Rose Swordsman · Clivia |