![]() | |||||
![]() | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thống kê Almanac | |||||
Giá Mặt trời | 75 | ||||
Tốc độ khôi phục |
Nhanh | ||||
Diện tích | Một ô | ||||
Tầm đánh | Ném qua chướng ngại vật | ||||
Thông tin sát thương |
Không gây sát thương, nhưng tạo vũng nhựa sáp có tác dụng làm chậm zombie | ||||
Khả năng đặc biệt |
Làm chậm zombie nếu chúng giẫm lên sáp | ||||
Thống kê trong trò chơi | |||||
Mở khóa | USA: $2.99 · EU: €3.59 · UK: £2.49 · TR: も14.99 · AU: $4.9 · POL: zł16.52 · SWD: kr28.00 · LTH: Lt12,40 | ||||
Mở khóa (Trung Quốc) | Thu thập 10 mảnh ghép Sap-fling Phần thưởng hàng ngày | ||||
Thời gian tồn tại | 4 tháng 12, 2014 đến 13 tháng 1, 2015 11 tháng 3, 2015 đến 24 tháng 3, 2015 7 tháng 7, 2015 đến 13 tháng 8, 2015 | ||||
| |||||
You've gotta see Sap-fling's throwing arm to believe it. He may be young, but everyone agrees ... the kid's got TALENT. Scouts from some of the biggest Pinecone Ball teams have been keeping a close eye on him. He could be headed to the majors. Oh sure, some knock him for his incredibly sticky spitball. But he only uses all-natural sap, so it's entirely legal. |
Sap-fling (tạm dịch: Thông Sáp) là một cây cao cấp giới hạn trong Plants vs. Zombies 2. Nó được tung ra cùng với bản cập nhật 3.1.1 của game vào ngày 4 tháng 12, 2014, và bị gỡ khỏi cửa hàng vào ngày 13 tháng 1, 2015. Trong thời gian diễn ra sự kiện Luck O' The Zombie từ ngày 11 tháng 3, 2015 đến 24 tháng 3, 2015, Sap-fling cùng một số cây giới hạn khác được bán trở lại trong cửa hàng. Nó cũng tái xuất vào ngày 7 tháng 7, 2015 cùng các Piñata Party mới (có tên mã là "unvault") nhằm quảng cáo cho sự trở lại của tất cả các cây giới hạn trong một khoảng thời gian ngắn. Đến ngày 16 tháng 12, 2015, Sap-fling lại trở lại với tư cách là cây cao cấp đại diện cho sự kiện Feastivus lần ba. Lần gần đây nhất mà Sap-fling trở lại trong cửa hàng là trong thời gian diễn ra sự kiện Unnvault Week.
Sap-fling có khả năng ném ra quả thông chứa nhựa sáp của mình lên ô gần nhất có zombie cùng hàng, khiến tất cả zombie đi bộ trên ô đó cử động chậm lại một nửa. Mặc dù nhựa sáp không gây sát thương cho chúng, nhưng đạn quả thông lại không thể bị chắn hay phản lại bằng bất cứ cách nào. Hiệu ứng làm chậm từ nhựa sáp không có tác dụng cộng hưởng với các hiệu ứng làm chậm khác, như khói hương của Stallia hay tác dụng làm lạnh của các cây hệ băng. Ngoài ra, nhựa sáp cũng không có tác dụng làm chậm đối với các zombie bay, và cũng không đặt được lên các ô có nước ở Pirate Seas hay Big Wave Beach.
Nguồn gốc[]
Cái tên Sap-fling là một sự chơi chữ bằng cách ghép từ "sap", nghĩa là nhựa cây, ý chỉ khả năng ném nhựa sáp của nó, với "sapling", nghĩa là cây non, và "fling", nghĩa là ném, ý chỉ khả năng cẩu đạn của Sap-fling.
Almanac entry[]
Sun cost: 75
AREA: Tile
RANGE: Lobbed
RECHARGE: Fast
Sap-flings create zombie-slowing puddles of sap.
Damage Details: does no damage on impact, but creates sap puddle
Special: slows zombies who walk in puddle
Giá mặt trời: 75
KHU VỰC ẢNH HƯỞNG: Một ô
TẦM ẢNH HƯỞNG: Ném qua chướng ngại vật
KHÔI PHỤC: Nhanh
Thông Sáp tạo ra những vũng nhựa sáp làm chậm zombie.
Thông tin sát thương: không gây sát thương, mà tạo ra vũng nhựa sáp
Đặc biệt: nhựa sáp làm chậm tất cả zombie giẫm phải
Nâng cấp[]
Hiệu ứng từ Plant Food[]
Khi được cho Plant Food, Sap-fling sẽ ném 20 quả thông lên các vị trí ngẫu nhiên trên bãi trồng, và chúng sẽ tạo ra các ô nhựa sáp kéo dài trong vòng 15 giây.
Trang phục (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]
Khi được cho Plant Food, nó sẽ tạo lượng nhựa cây lớn trên một vùng, với xác suất giam zombie trong hổ phách là 100%.
Nâng cấp theo cấp độ (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]
Chiến thuật[]
Là một cây có khả năng gây chậm trên một ô, Sap-fling nên được dùng như một lựa chọn thay thế cho các cây hệ băng như Winter Melon để hỗ trợ kiểm soát đám đông. Mặc dù Sap-fling không gây sát thương trực tiếp cho kẻ thù nào, nhưng nó lại có giá tương đối rẻ và kết hợp được với những cây hệ lửa như Pepper-pult, Fire Peashooter, và Snapdragon, điều khiến cho Sap-fling phù hợp để mang theo trong những màn thường. Tuy nhiên, nên lưu ý là Sap-fling không thích hợp để dùng trong một số màn, ví dụ như các màn ở Big Wave Beach, vì đạn của nó sẽ bị chìm xuống nước và trở nên vô dụng. Ngoài ra, cũng như các cây cẩu đạn khác, Sap-fling có tốc độ bắn tương đối chậm, nên các mục tiêu di chuyển nhanh như All-Star Zombie sẽ hầu như không bị ảnh hưởng bởi nhựa sáp của nó.
Khả năng làm chậm của nhựa sáp sẽ hỗ trợ rất nhiều cho các cây có tầm tấn công ngắn như Bonk Choy, Ghost Pepper và Spikerock vì nó cho phép các cây này có thêm thời gian để gây sát thương cho zombie. Khả năng này cũng rất hữu ích với các cây có tốc độ tấn công chậm như Laser Bean, Fume-shroom, Bloomerang, Dandelion, cũng như các cây cẩu đạn khác.
Sap-fling là một lựa chọn khá hay cho các màn ở Frostbite Caves nhờ khả năng kết hợp được với các cây hệ lửa. Ngoài ra, những miếng băng trôi sẽ dồn zombie ở một số vị trí nhất định, nên chỉ cần một lần đẩy của Hurrikale hay Chard Guard là sẽ khiến chúng tập trung vào đúng một ô, cho phép Sap-fling ném quả thông làm chậm tất cả chúng lại và giúp các cây có sát thương tỏa như Pepper-pult hay Dandelion tấn công có hiệu quả hơn.
Thư viện ảnh[]
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt có Thư viện ảnh về Sap-fling.
| |||
|
Thông tin cơ sở[]
- Khác với hiệu ứng làm lạnh, kể cả zombie đã bị hạ gục vẫn có thể chịu ảnh hưởng bới nhựa sáp. Hiệu ứng hình ảnh của các zombie bị tiêu diệt cũng bị chậm lại nếu chúng ở trên nhựa sáp của Sap-fling.
- Cử động nghỉ của Sap-fling cho thấy nó có vẻ như bị cảm cúm, vì nó cứ chốc chốc lại hắt xì hơi và quẹt nhựa của mình xuống đất như thể đang quẹt nước mũi vậy. Ngoài ra trong Zen Garden, khi Sap-fling được tưới nước, nó cũng sẽ hắt hơi và một ít nhựa của nó sẽ bị rơi xuống đất trông như nước mũi.
- Sap-fling và Cold Snapdragon là các cây duy nhất hắt hơi.
- Trùng hợp là cả hai cây đều là cây cao cấp, đều làm chậm zombie, và đều được tung ra vào tháng 12.
- Sap-fling và Cold Snapdragon là các cây duy nhất hắt hơi.
- Trước bản cập nhật 3.2.1, các zombie bị Sap-fling ném trúng sẽ chuyển sang màu cam. Ngoài ra nó cũng tạo ra tiếng gỗ gãy khi ném đạn. Tuy nhiên, những điều này đều đã bị loại bỏ từ sau bản 3.2.1.
- Theo như những hình ảnh ban đầu khi sáng tạo ra Sap-fling, nó đã được dự kiến là có khả năng đổ và đè chết zombie khi chúng đền gần. Nó cũng đáng lẽ ra phải to hơn hiện tại. Tuy nhiên ý tưởng này đã bị gạt bỏ, có lẽ là vì tính năng này quá giống Squash.
- Trong bản Trung Quốc, Sap-fling bị cấm dùng trong tất cả các màn ở Castle in the Sky. Các cây cũng bị cấm bao gồm E.M.Peach, Blover, Bamboo Shoot và Freeze Mushroom.
- Trước bản cập nhật 4.1.1, Sap-fling và Lava Guava có thể khóa MC Zom-B lại một chỗ khi nhạc rap đang bật, vì zombie đó sẽ tấn công liên tục trên ô có nhựa sáp hoặc nham thạch, bất kể có cây trong tầm tấn công của nó hay không. Thêm vào đó, Troglobite ở Frostbite Caves và Arcade Zombie ở Neon Mixtape Tour cũng không thể đẩy chướng ngại vật tương ứng của mình lên ô có nhựa. Những lỗi này đã được sửa trong bản 4.1.1.
- Sap-fling và Shadow-shroom là hai cây duy nhất dùng chất lỏng dính để gây ảnh hưởng lên zombie.
- Trùng hợp là tên của cả hai đều bắt đầu bằng chữ S, và đều có gạch ngang trong tên..
- Trước bản cập nhật 3.1, khi một zombie bị làm lạnh bước vào ô nhựa sáp, nó sẽ bị chuyển sang màu xanh lá.
- Sap-fling là cây duy nhất ném đạn vào zombie nhưng lại không gây sát thương cho chúng.
- Nó là một trong ba cây cẩu đạn và là cây cao cấp, hai cây còn lại là Blooming Heart và Apple Mortar.
- Trước bản cập nhật 5.5, giá mặt trời của nó là 150.
Xem thêm[]
X · T · S |
Plants vs. Zombies | |
---|---|
Ban ngày | Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater |
Ban đêm | Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom |
Hồ bơi | Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut |
Sương mù | Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom |
Mái nhà | Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult |
Cây nâng cấp | Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon |
Khác | Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut |
Plants vs. Zombies Adventures | |
---|---|
Bình thường | Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower |
VIP | Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom |
Khác | Cây |
Plants vs. Zombies: Endless Edition | |
---|---|
Heroes | Iron Man Nut · Wukong Pea · Pig Squash · Sandy Nut · Monk Flower · Nezha Shooter |
The Zombies Are Coming | Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater |
Nightfall | Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom |
Backyard Emergency | Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut |
Fog | Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom |
Roof Battle | Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult |
Fight the Sea Demons | Oxygen Algae · Sea Starfruit · Bramble Sea Grass |
Brave the Dragon's Palace | Water Gun Grass |
Upgrades | Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon |
Khác | Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut · Electric Anemone · Strong Cauliflower · Machine Gun Pomegranate · Carrotillery · Oak Archer · Ghost Pepper · Laser Bean · Dandelion · Snapdragon · Bonk Choy |
Plants vs. Zombies: Social Edition | |
---|---|
Normal | Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Chomper · Repeater · Puff-shroom · Scaredy-shroom · Snow Pea · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Lily Pad · Squash · Spikeweed · Tangle Kelp · Torchwood · Sea-shroom · Jalapeno · Coffee Bean · Tall-nut · Pumpkin · Magnet-shroom · Blover · Melon-pult · Cactus |
Premium | Pickled Pepper · Icy Fume-shroom · Fire-shroom · Flamewood · Vine-nut · Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Winter Melon · Super Chomper · Future Star · Calm Chuck |
Plants vs. Zombies: Original Edition | |||||
---|---|---|---|---|---|
Day | Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater | ||||
Night | Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom | ||||
Pool | Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut | ||||
Fog | Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom | ||||
Roof | Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult | ||||
Upgrades | Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon · Super Chomper | ||||
Hybrids | Ice-nut · Sun Bomb · Melon-nut · Crater-nut · Magnet-nut · Zombie Wall-nut · Torch-nut · Jalapeno Wall-nut · Nut Imitater · Sun-Sunflower · Sun Bean · Sun Potato Mine · Jalapeno Mine · Squash-nut · Ice-shroom Squash · King of Squashes · Butter Joker · Garlipeno · Cherrypeno · Ice Blover · Random Plant Box · Pea Fountain · Pea Sunflower · Sun Flower Pot · QQ Fume-shroom · Winter Melon Fume-shroom · Iceweed · Cat Litter Pot · Spikeweed Chomper · Fire Pumpkin · Kitty Sunflower · Sun-shroom-pult · Snow Cattail · Fluorescent Mallet · Recactus · Garlic Chomper · Hypno-Garlic · Pot-shroom
| ||||
Khác yle="border-color:transparent" | Imitater · Explode-O-Nut · Bonk Choy · Laser Bean · Snapdragon · Northwest Sea Dragon King · Explode-o-nut · Giant Wall-nut |
Plants vs. Zombies Adventures | |
---|---|
>Normal | Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower |
VIPs | Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower l · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom |
Khác | Trees |
Plants vs. Zombies 2 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhà Của Người Chơi | Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine · Cabbage-pult | ||||||||
Ancient Egypt | Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower | ||||||||
Pirate Seas | Kernel-pult · Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Threepeater · Spikerock · Cherry Bomb | ||||||||
Wild West | Split Pea · Chili Bean · Pea Pod · Lightning Reed · Melon-pult · Tall-nut · Winter Melon | ||||||||
Kongfu World | Fire Gourd · Resistant Radish · Healing Peach · Golden Bamboo Shoot · Pyro Shroom · Cyro Shroom · Platern · Oak Achery | ||||||||
Frostbite Caves | Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rotobaga | ||||||||
Woodland Kingdom | Mad Hatter Mushroom · Flamebloom Queen · Missilechief Radish · Banksia Boxes · Cattail · Princess Spring Grass · Bamboo Piecier · Egreet Flower | ||||||||
Lost City | Red Stinger · A.K.E.E. · Endurian · Stallia · Gold Leaf | ||||||||
Steam City | Mulberry Blaster · Nuclear Raspberry · Fanilla · Convallhira Chemist · Maypop Mechanic · Tulip Trumpet · Lotus Root Minigun | ||||||||
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip | ||||||||
Warehouse Warships | Oak Achery · Anthurium · Asparagus · Saucer Squah · Horsebean Assistant · Ground cherry · Spinel Apple | ||||||||
Dark Ages | Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Magnet-shroom | ||||||||
Neon Mixtape Tour | Phat Beet · Celery Stalker · Thyme Warp · Garlic · Spore-shroom · Intensive Carrot | ||||||||
Renaissance Opera | Chestnut Squah · Rose Swordman · Frostbloom Queen · Rotten Red · Wax Guard Gourd · Ruby Red · Angela Starfruit · Whirlwind Acorn | ||||||||
Jurassic Marsh | Primal Peashooter · Primal Wall-nut · Perfume-shroom · Primal Sunflower · Primal Potato Mine | ||||||||
Matterhorn Strike | Flaming Pineapple · Dual Pistol Pinecone · Spiting Stephenie · Dark Dripping Diphylleia · Orchid Mage · Orchid Ritual Chef · Hydrangea Keiki · Dendrobium Windshock · Sword Tupistra | ||||||||
Big Wave Beach | Lily Pad · Tangle Kelp · Bowling Bulb · Guacodile · Banana Launcher | ||||||||
Modern Day | Moonflower · Nightshade · Shadow-shroom · Dusk Lobber · Grimrose | ||||||||
Modern Night | Draceana · Singer Sunflower · Agave · Kiwifruit · Sumo Melon Whestler · Eggplant Ninja · Narcissus · Sugarcane Master | ||||||||
Cây cao cấp |
| ||||||||
Khác | Marigold |
Plants vs. Zombies 2 (phiên bản Trung Quốc) | |
---|---|
Player's House | Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine |
Ancient Egypt | Cabbage-pult · Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower · Snow Pea · Torchwood · Cherry Bomb |
Pirate Seas | Kernel-pult · Snapdragon · Power Lily · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Spikerock · Lightning Reed · Tall-nut |
Wild West | Threepeater · Squash · Split Pea · Chili Bean · Jalapeno · Pea Pod · Melon-pult · Winter Melon · Imitater |
Kung-Fu World | White Radish · Fire Gourd · Heavenly Peach · Bamboo Shoot |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip · Starfruit |
Dark Ages | Hypno-shroom · Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Pea-nut · Magnet-shroom · Oak Archer · Freeze Mushroom · Coffee Bean · Flame Mushroom · Plantern |
Big Wave Beach | Acid Lemon · Small Lotus · Lily Pad · Bowling Bulb · Banana Launcher · Guacodile · Tangle Kelp · Homing Thistle |
Frostbite Caves | Hurrikale · Fire Peashooter · Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rafflesia · Whirlwind Acorn · Small Chestnut Team |
Castle in the Sky | Rotobaga · Loquat · Asparagus · Saucer · Horse Bean · Ground Cherry · Anthurium · Pineapple |
Lost City | Lava Guava · Red Stinger · A.K.E.E. · Stallia · Gold Leaf · Toadstool · Jackfruit |
Neon Mixtape Tour | Morning Glory · Phat Beet · Thyme Warp · Celery Stalker · Spore-shroom · Garlic · Intensive Carrot · Cactus |
Jurassic Marsh | Primal Peashooter · Primal Wall-nut · Perfume-shroom · Primal Sunflower · Primal Potato Mine · Primal Rafflesia · Dino-Roar Grass · Timid Thorn · Sugarcane Master |
Modern Day | Shadow-shroom · Caulipower · Moonflower · Grimrose · Nightshade · Dusk Lobber · Blooming Heart |
Steam Age | Gold Bloom · Flat-shroom · Maypop Mechanic · Lotus Root · Fanilla · Convallaria Pharmacist · Mulberry Blaster |
Renaissance Age |
Aloe · Bearberry Mortar · Wax Gourd Guard · Oily Olive · Pomegranate Jeweler · Dartichoke |
Heian Age | Dripping Diphylleia · Stephania · Tupistra Stalker · Dendrobium Windbreak · Chef Cypripedium · Boophone Geigi |
Fairytale Forest | Ents · Heath Seeker · Hat Mushroom · Hocus Crocus · Princess Spring Grass |
Hàng tháng | Carrot Missile Truck · Dandelion · Vigorous Broccoli · Pomegranate Machine Gun · Chomper · Sweet Potato · Lord Bamboo · Sap-fling · Ghost Pepper · Bamboo Brother · Rose Swordfighter · Magic Mushroom · Electric Blueberry · Mischief Radish · Endurian · Pumpkin Witch · Sunflower Singer · Snow Cotton · Agave · Kiwifruit · Plum Blossom · Pitaya · Angel Starfruit · Gatling Pea · Banksia Boxer · Flame Flower Queen · Cattail · Grapeshot · Cold Snapdragon · Shrinking Violet · Cob Cannon · Apple Mortar · Witch Hazel · Escape Root · Electric Currant · Sumo Melon · Wasabi Whip · Explode-O-Nut · Parsnip · Missile Toe · Kiwibeast · Electric Peashooter · Hot Date · Icy Currant · Tulip Trumpeter · Eggplant Ninja · Banana Dancer · Dual Pistol Pinecone · Narcissus Shooter · Alarm Explosive Arrowhead · Holly Barrier · Shadow Peashooter · Snap Pea · Crystal Orchid · Sling Pea · Thunder Snapdragon · Electrici-tea · Imp Pear · Strawburst · Egret Flower Plane · Goo Peashooter · Elaeocarpus · Water Chestnut Brothers · Pokra · Dollarweed Drummer · Ultomato · Shadow Vanilla · Splendens Blade · Stickybomb Rice · Gumnut · Olive Pit · Earthstar Nuclear Silo · Headbutter Lettuce · Dazey Chain · Boom Balloon Flower · Celebration Soda Palm · Claw Gloriosa · Impatiens Shooter · Turkey-pult · Hammer Flower · Fishhook Grass · Mangosteen · Inferno · Tigerstool · Gardener Grass · Draftodil · Buttercup · Byttneria Meteor Hammer · Laser Crown Flower · Zoybean Pod · Orchid Mage · Jack O' Lantern · Twin Year of the Rabbits · Pea Pharmacist · Pike Hoya · Vamporcini · Burdock Batter · Pumpkin · Capaci-cone · Cranesbill Fencer · Meteor Flower · Gorgon Pitcher · Power Vine · Parkour Mandrake · Abyss Anemone · Abyss Devil's Claw · Hoya Heart · Pea Vine · MayBee · Oilseed-pult · Dracaena · Bamboo Spartan · Shine Vine · Sunshine Leek · Nightcap · Pyre Vine · Gluttonous Snapdragon · Bun Chi · Heliconia Gunner · Electric Peel · Thorn Wizard · Sawblade Sundew · Cactus Mistletoe · Dragon Bruit · Gloom Vine · Electric Tailgrape · Gramophone Datura · Crazy Flamevine · Lunisolar Honeysuckle · Rhubarbarian · Aqua Vine · Frost Rambutan · Electric Heartbreak · Iceweed · Bubble Cholla · Pocket Paph · Nüwa Ophiuros · Bud'uh Boom · Maple Swordsman · Guard-shroom · Rheum Nobble |
Parallel Universe No. 42 |
No. 42 Sunflower · No. 42 Peashooter · No. 42 Wall-nut · No. 42 Potato Mine · No. 42 Chomper · No. 42 Cherry Bomb · No. 42 Iceberg Lettuce · No. 42 Bonk Choy · No. 42 Moonflower · No. 42 Shadow-shroom · No. 42 Grimrose · No. 42 Nightshade · No. 42 Dusk Lobber · No. 42 Shadow Peashooter · No. 42 Shadow Vanilla · No. 42 Primal Sunflower · No. 42 Primal Peashooter · No. 42 Primal Wall-nut · No. 42 Primal Potato Mine · No. 42 Pumpkin · No. 42 Cattail · No. 42 Kernel-pult · No. 42 Cob Cannon |
Parallel Universe No. 41 |
No. 41 Split Pea · No. 41 Spikeweed · No. 41 Winter Melon |
Khác | Potato Mine · Flower Pot · Chilly Pepper · Ice Bloom · Tactical Cuke |
Hero Plants | P-Mech Assembler - Flamestar |
Removed | Rotten Red |
Plants vs. Zombies Online | |
---|---|
Player's House | Sunflower · Peashooter · Wall-nut · Potato Mine |
Qin Shi Huang Mausoleum | Bruce Bamboo · Carrot Missile · Pomegranate-pult · Dandelion · Venus Flytrap · Winter Melon · Sod |
Ancient Egypt | Bloomerang · Bonk Choy · Grave Buster · Iceberg Lettuce · Cabbage-pult |
Pirate Seas | Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Kernel-pult · Coconut Cannon · Narcissus · Durian · Spikerock · Pineapple Cannon · Threepeater |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Tile Turnip · Ganoderma · Banana Tree · Nitration Mushroom · Infi-nut · Magnifying Grass |
East Sea Dragon Palace | Oxygen Algae · Garlic · Bubble Flower · Electric Anemone · Mine Fruit · Sea Anemone · Litchi · Starfish |
Nâng cấp | Twin Sunflower · Repeater |
VIPs | Winter Melon |
Power Ups | Cherry Bomb · Jalapeno |
Cao cấp | Squash · Snow Pea · Tall-nut |
Chỉ Adventure | Magic Vine · Split Pea · Chili Bean · Lightning Reed · Pea Pod · Melon-pult · Starfruit · Chomper · Fire Peashooter · Cattail · Rose Swordman · Clivia · Sap-fling · Acid Lemon · Magic-shroom · Ghost Pepper · Guacodile · Hurrikale · Plantern · Oak Archer · Homing Thistle · Pepper-pult · Resistant Radish · Toadstool · Blooming Heart · Red Stinger · Electric Blueberry · A.K.E.E. · Moonflower · Agave · Asparagus · Pumpkin Witch · Mine Fruit · Sea Anemone · Lychee Drill · Sea Starfruit |