Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt
Mang đến MỘT BẤT NGỜ LỚN!
Vật phẩm này chỉ xuất hiện trong sự kiện cụ thể, và không thể luôn luôn tìm thấy nó trong game được. Tuy nhiên nó vẫn có thể dùng được nếu bạn đã tìm thấy nó. Nó hiện không xuất hiện.
Sap-fling
Sap-fling tạo ra những vũng nhựa sáp làm chậm zombie
Thống kê Almanac
Giá Mặt trời 75
Tốc độ
khôi phục
Nhanh
Diện tích Một ô
Tầm đánh Ném qua chướng ngại vật
Thông tin
sát thương
Không gây sát thương, nhưng tạo vũng nhựa sáp có tác dụng làm chậm zombie
Khả năng
đặc biệt
Làm chậm zombie nếu chúng giẫm lên sáp
Thống kê trong trò chơi
Mở khóa USA: $2.99 · EU: €3.59 · UK: £2.49 · TR: も14.99 · AU: $4.9 · POL: zł16.52 · SWD: kr28.00 · LTH: Lt12,40
Mở khóa (Trung Quốc) Thu thập 10 mảnh ghép Sap-fling
Phần thưởng hàng ngày
Thời gian tồn tại 4 tháng 12, 2014 đến 13 tháng 1, 2015
11 tháng 3, 2015 đến 24 tháng 3, 2015
7 tháng 7, 2015 đến 13 tháng 8, 2015
Trang phục
You've gotta see Sap-fling's throwing arm to believe it. He may be young, but everyone agrees ... the kid's got TALENT. Scouts from some of the biggest Pinecone Ball teams have been keeping a close eye on him. He could be headed to the majors. Oh sure, some knock him for his incredibly sticky spitball. But he only uses all-natural sap, so it's entirely legal.

Sap-fling (tạm dịch: Thông Sáp) là một cây cao cấp giới hạn trong Plants vs. Zombies 2. Nó được tung ra cùng với bản cập nhật 3.1.1 của game vào ngày 4 tháng 12, 2014, và bị gỡ khỏi cửa hàng vào ngày 13 tháng 1, 2015. Trong thời gian diễn ra sự kiện Luck O' The Zombie từ ngày 11 tháng 3, 2015 đến 24 tháng 3, 2015, Sap-fling cùng một số cây giới hạn khác được bán trở lại trong cửa hàng. Nó cũng tái xuất vào ngày 7 tháng 7, 2015 cùng các Piñata Party mới (có tên mã là "unvault") nhằm quảng cáo cho sự trở lại của tất cả các cây giới hạn trong một khoảng thời gian ngắn. Đến ngày 16 tháng 12, 2015, Sap-fling lại trở lại với tư cách là cây cao cấp đại diện cho sự kiện Feastivus lần ba. Lần gần đây nhất mà Sap-fling trở lại trong cửa hàng là trong thời gian diễn ra sự kiện Unnvault Week.

Sap-fling có khả năng ném ra quả thông chứa nhựa sáp của mình lên ô gần nhất có zombie cùng hàng, khiến tất cả zombie đi bộ trên ô đó cử động chậm lại một nửa. Mặc dù nhựa sáp không gây sát thương cho chúng, nhưng đạn quả thông lại không thể bị chắn hay phản lại bằng bất cứ cách nào. Hiệu ứng làm chậm từ nhựa sáp không có tác dụng cộng hưởng với các hiệu ứng làm chậm khác, như khói hương của Stallia hay tác dụng làm lạnh của các cây hệ băng. Ngoài ra, nhựa sáp cũng không có tác dụng làm chậm đối với các zombie bay, và cũng không đặt được lên các ô có nước ở Pirate Seas hay Big Wave Beach.

Nguồn gốc[]

Cái tên Sap-fling là một sự chơi chữ bằng cách ghép từ "sap", nghĩa là nhựa cây, ý chỉ khả năng ném nhựa sáp của nó, với "sapling", nghĩa là cây non, và "fling", nghĩa là ném, ý chỉ khả năng cẩu đạn của Sap-fling.

Almanac entry[]

Sun cost: 75

AREA: Tile
RANGE: Lobbed
RECHARGE: Fast

Sap-flings create zombie-slowing puddles of sap.

Damage Details: does no damage on impact, but creates sap puddle
Special: slows zombies who walk in puddle

You've gotta see Sap-fling's throwing arm to believe it. He may be young, but everyone agrees ... the kid's got TALENT. Scouts from some of the biggest Pinecone Ball teams have been keeping a close eye on him. He could be headed to the majors. Oh sure, some knock him for his incredibly sticky spitball. But he only uses all-natural sap, so it's entirely legal.

Giá mặt trời: 75

KHU VỰC ẢNH HƯỞNG: Một ô
TẦM ẢNH HƯỞNG: Ném qua chướng ngại vật
KHÔI PHỤC: Nhanh

Thông Sáp tạo ra những vũng nhựa sáp làm chậm zombie.

Thông tin sát thương: không gây sát thương, mà tạo ra vũng nhựa sáp
Đặc biệt: nhựa sáp làm chậm tất cả zombie giẫm phải

Bạn phải chứng kiến tận mắt tay ném của Thông Sáp thì mới tin được. Có thể cậu ta còn trẻ đấy, nhưng ai cũng phải đồng ý là... thằng bé rất CÓ TÀI. Cậu ta đã lọt vào mắt xanh của những nhà tuyển quân từ các đội Bóng Quả Thông. Cậu ta thậm chí có thể tiến được vào những giải đầu lớn. À đương nhiên rồi, một số người sẽ phản đối vì cậu ta dùng bóng nước dãi cực dính của mình. Nhưng cậu ta chỉ dùng nhựa hoàn toàn thiên nhiên, nên điều đó là hoàn toàn chấp nhận được.

Nâng cấp[]

Hiệu ứng từ Plant Food[]

Khi được cho Plant Food, Sap-fling sẽ ném 20 quả thông lên các vị trí ngẫu nhiên trên bãi trồng, và chúng sẽ tạo ra các ô nhựa sáp kéo dài trong vòng 15 giây.

Trang phục (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Khi được cho Plant Food, nó sẽ tạo lượng nhựa cây lớn trên một vùng, với xác suất giam zombie trong hổ phách là 100%.

Nâng cấp theo cấp độ (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Cấp độ Nâng cấp Nội dung

Amber Crystals
Nhựa của Sap-fling có 15% cơ hội giam zombie trong hổ phách.

Combat Training
Sap-fling nhận thêm 50% sát thương và máu (150% tổng cộng).

Rapid Hardening
Xác suất hổ phách hóa zombie của nhựa Sap-fling được tăng gấp đôi (30% tổng cộng)

Cell Activation
Sap-fling nhận thêm 50% sát thương và máu (200% tổng cộng).

Ability Awaken
Sap-fling có thể được cho ăn khi trồng.

Fighting Power
Sap-fling nhận thêm 50% sát thương và máu (250% tổng cộng).

Chiến thuật[]

Là một cây có khả năng gây chậm trên một ô, Sap-fling nên được dùng như một lựa chọn thay thế cho các cây hệ băng như Winter Melon để hỗ trợ kiểm soát đám đông. Mặc dù Sap-fling không gây sát thương trực tiếp cho kẻ thù nào, nhưng nó lại có giá tương đối rẻ và kết hợp được với những cây hệ lửa như Pepper-pult, Fire Peashooter, và Snapdragon, điều khiến cho Sap-fling phù hợp để mang theo trong những màn thường. Tuy nhiên, nên lưu ý là Sap-fling không thích hợp để dùng trong một số màn, ví dụ như các màn ở Big Wave Beach, vì đạn của nó sẽ bị chìm xuống nước và trở nên vô dụng. Ngoài ra, cũng như các cây cẩu đạn khác, Sap-fling có tốc độ bắn tương đối chậm, nên các mục tiêu di chuyển nhanh như All-Star Zombie sẽ hầu như không bị ảnh hưởng bởi nhựa sáp của nó.

Khả năng làm chậm của nhựa sáp sẽ hỗ trợ rất nhiều cho các cây có tầm tấn công ngắn như Bonk Choy, Ghost Pepper và Spikerock vì nó cho phép các cây này có thêm thời gian để gây sát thương cho zombie. Khả năng này cũng rất hữu ích với các cây có tốc độ tấn công chậm như Laser BeanFume-shroom, Bloomerang, Dandelion, cũng như các cây cẩu đạn khác.

Sap-fling là một lựa chọn khá hay cho các màn ở Frostbite Caves nhờ khả năng kết hợp được với các cây hệ lửa. Ngoài ra, những miếng băng trôi sẽ dồn zombie ở một số vị trí nhất định, nên chỉ cần một lần đẩy của Hurrikale hay Chard Guard là sẽ khiến chúng tập trung vào đúng một ô, cho phép Sap-fling ném quả thông làm chậm tất cả chúng lại và giúp các cây có sát thương tỏa như Pepper-pult hay Dandelion tấn công có hiệu quả hơn.

Thư viện ảnh[]

Plants vs. Zombies Wiki Tiếng ViệtThư viện ảnh về Sap-fling.
Đến trang này để xem.


Thông tin cơ sở[]

  • Khác với hiệu ứng làm lạnh, kể cả zombie đã bị hạ gục vẫn có thể chịu ảnh hưởng bới nhựa sáp. Hiệu ứng hình ảnh của các zombie bị tiêu diệt cũng bị chậm lại nếu chúng ở trên nhựa sáp của Sap-fling.
  • Cử động nghỉ của Sap-fling cho thấy nó có vẻ như bị cảm cúm, vì nó cứ chốc chốc lại hắt xì hơi và quẹt nhựa của mình xuống đất như thể đang quẹt nước mũi vậy. Ngoài ra trong Zen Garden, khi Sap-fling được tưới nước, nó cũng sẽ hắt hơi và một ít nhựa của nó sẽ bị rơi xuống đất trông như nước mũi.
    • Sap-fling và Cold Snapdragon là các cây duy nhất hắt hơi.
      • Trùng hợp là cả hai cây đều là cây cao cấp, đều làm chậm zombie, và đều được tung ra vào tháng 12.
  • Trước bản cập nhật 3.2.1, các zombie bị Sap-fling ném trúng sẽ chuyển sang màu cam. Ngoài ra nó cũng tạo ra tiếng gỗ gãy khi ném đạn. Tuy nhiên, những điều này đều đã bị loại bỏ từ sau bản 3.2.1.
  • Theo như những hình ảnh ban đầu khi sáng tạo ra Sap-fling, nó đã được dự kiến là có khả năng đổ và đè chết zombie khi chúng đền gần. Nó cũng đáng lẽ ra phải to hơn hiện tại. Tuy nhiên ý tưởng này đã bị gạt bỏ, có lẽ là vì tính năng này quá giống Squash.
  • Trong bản Trung Quốc, Sap-fling bị cấm dùng trong tất cả các màn ở Castle in the Sky. Các cây cũng bị cấm bao gồm E.M.PeachBloverBamboo ShootFreeze Mushroom.
  • Trước bản cập nhật 4.1.1, Sap-fling và Lava Guava có thể khóa MC Zom-B lại một chỗ khi nhạc rap đang bật, vì zombie đó sẽ tấn công liên tục trên ô có nhựa sáp hoặc nham thạch, bất kể có cây trong tầm tấn công của nó hay không. Thêm vào đó, Troglobite ở Frostbite Caves và Arcade Zombie ở Neon Mixtape Tour cũng không thể đẩy chướng ngại vật tương ứng của mình lên ô có nhựa. Những lỗi này đã được sửa trong bản 4.1.1.
  • Sap-fling và Shadow-shroom là hai cây duy nhất dùng chất lỏng dính để gây ảnh hưởng lên zombie.
    • Trùng hợp là tên của cả hai đều bắt đầu bằng chữ S, và đều có gạch ngang trong tên..
  • Trước bản cập nhật 3.1, khi một zombie bị làm lạnh bước vào ô nhựa sáp, nó sẽ bị chuyển sang màu xanh lá.
  • Sap-fling là cây duy nhất ném đạn vào zombie nhưng lại không gây sát thương cho chúng.
  • Nó là một trong ba cây cẩu đạn và là cây cao cấp, hai cây còn lại là Blooming Heart và Apple Mortar.
  • Trước bản cập nhật 5.5, giá mặt trời của nó là 150.

Xem thêm[]

X · T · S
Cây cối
Plants vs. Zombies: Endless Edition
Heroes Iron Man Nut · Wukong Pea · Pig Squash · Sandy Nut · Monk Flower · Nezha Shooter
The Zombies Are Coming Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Nightfall Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Backyard Emergency Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Battle Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Fight the Sea Demons Oxygen Algae · Sea Starfruit · Bramble Sea Grass
Brave the Dragon's Palace Water Gun Grass
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon
Khác Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut · Electric Anemone · Strong Cauliflower · Machine Gun Pomegranate · Carrotillery · Oak Archer · Ghost Pepper · Laser Bean · Dandelion · Snapdragon · Bonk Choy
Plants vs. Zombies: Original Edition
Day Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Night Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Pool Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon · Super Chomper
Hybrids Ice-nut · Sun Bomb · Melon-nut · Crater-nut · Magnet-nut · Zombie Wall-nut · Torch-nut · Jalapeno Wall-nut · Nut Imitater · Sun-Sunflower · Sun Bean · Sun Potato Mine · Jalapeno Mine · Squash-nut · Ice-shroom Squash · King of Squashes · Butter Joker · Garlipeno · Cherrypeno · Ice Blover · Random Plant Box · Pea Fountain · Pea Sunflower · Sun Flower Pot · QQ Fume-shroom · Winter Melon Fume-shroom · Iceweed · Cat Litter Pot · Spikeweed Chomper · Fire Pumpkin · Kitty Sunflower · Sun-shroom-pult · Snow Cattail · Fluorescent Mallet · Recactus · Garlic Chomper · Hypno-Garlic · Pot-shroom
Golden Supreme VIP Nut · Tall-Ice-nut · Gloom Pumpkin · Winter Melon Cattail · Hamburger Shooter · Hot Dog Shooter · Doom Cannon · Pea Cannon · Butter Gloom-shroom · Spikerock-nut · Sunflower Queen · Wild Gatling Pea
Diamond Treasure Buster · Cupid Hypno-shroom Shooter · Caishen Marigold · Holo-Seed Projector · Yummy Candy
Khác yle="border-color:transparent" | Imitater · Explode-O-Nut · Bonk Choy · Laser Bean · Snapdragon · Northwest Sea Dragon King · Explode-o-nut · Giant Wall-nut
Plants vs. Zombies Adventures
>Normal Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower
VIPs Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower l · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom
Khác Trees
Plants vs. Zombies 2
Nhà Của Người Chơi Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine · Cabbage-pult
Ancient Egypt Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower
Pirate Seas Kernel-pult · Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Threepeater · Spikerock · Cherry Bomb
Wild West Split Pea · Chili Bean · Pea Pod · Lightning Reed · Melon-pult · Tall-nut · Winter Melon
Kongfu World Fire Gourd · Resistant Radish · Healing Peach · Golden Bamboo Shoot · Pyro Shroom · Cyro Shroom · Platern · Oak Achery
Frostbite Caves Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rotobaga
Woodland Kingdom Mad Hatter Mushroom · Flamebloom Queen · Missilechief Radish · Banksia Boxes · Cattail · Princess Spring Grass · Bamboo Piecier · Egreet Flower
Lost City Red Stinger · A.K.E.E. · Endurian · Stallia · Gold Leaf
Steam City Mulberry Blaster · Nuclear Raspberry · Fanilla · Convallhira Chemist · Maypop Mechanic · Tulip Trumpet · Lotus Root Minigun
Far Future Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip
Warehouse Warships Oak Achery · Anthurium · Asparagus · Saucer Squah · Horsebean Assistant · Ground cherry · Spinel Apple
Dark Ages Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Magnet-shroom
Neon Mixtape Tour Phat Beet · Celery Stalker · Thyme Warp · Garlic · Spore-shroom · Intensive Carrot
Renaissance Opera Chestnut Squah · Rose Swordman · Frostbloom Queen · Rotten Red · Wax Guard Gourd · Ruby Red · Angela Starfruit · Whirlwind Acorn
Jurassic Marsh Primal Peashooter · Primal Wall-nut · Perfume-shroom · Primal Sunflower · Primal Potato Mine
Matterhorn Strike Flaming Pineapple · Dual Pistol Pinecone · Spiting Stephenie · Dark Dripping Diphylleia · Orchid Mage · Orchid Ritual Chef · Hydrangea Keiki · Dendrobium Windshock · Sword Tupistra
Big Wave Beach Lily Pad · Tangle Kelp · Bowling Bulb · Guacodile · Banana Launcher
Modern Day Moonflower · Nightshade · Shadow-shroom · Dusk Lobber · Grimrose
Modern Night Draceana · Singer Sunflower · Agave · Kiwifruit · Sumo Melon Whestler · Eggplant Ninja · Narcissus · Sugarcane Master
Cây cao cấp
Tiền Snow Pea · Power Lily · Imitater · Chomper · Toadstool · Strawburst · Cactus · Electric Blueberry · Jack O' Lantern · Grapeshot · Cold Snapdragon · Escape Rootn · Gold Bloom · Wasabi Whip · Apple Mortar · Witch Hazel · Parsnip · Missile Toe · Caulipower · Electric Peashooter · Holly Barrier
Kim cương Squash · Jalapeno · Hypno-shroom · Pea-nut · Homing Thistle · Ghost Pepper · Sweet Potato · Sap-fling · Hurrikale · Fire Peashooter · Lava Guava · Shrinking Violet · Electric Currant · Kiwibeast
Mints Fila-mint · Pepper-mint · Winter-mint · Reinforce-mint · Bombard-mint · Ail-mint · Enchant-mint · Contain-mint · Enforce-mint · Arma-mint · Conceal-mint · Spear-mint · Appease-mint
Seed packets Torchwood · Starfruit · Dandelion · Blooming Heart · Bombegranate · Explode-O-Nut · Aloe · Hot Date · Solar Tomato · Enlighten-mint · Shadow Peashooter · Goo Peashooter · Sling Pea · Snap Pea · Zoybean Pod · Electrici-tea · Dazey Chain · Blastberry Vine · Pokra · Imp Pear · Pyre Vine · Pumpkin · Ice Bloom · Dartichoke · Ultomato · Gumnut · Shine Vine · Tumbleweed · Olive Pit · Puffball · Explode-o-Vine · Murkadamia Nut · Turkey-pult · Headbutter Lettuce · Boingsetta · Stickybomb Rice · Hocus Crocus · Gloom Vine · Draftodil · Boom Balloon Flower · Pea Vine · Inferno · Solar Sage · Power Vine · Noctarine · Heath Seeker · Iceweed · Tiger Grass · Teleportato Mine · Blockoli · Buttercup · Bramble Bush · Rhubarbarian · Mega Gatling Pea · Levitater · Tomb Tangler · Vamporcini · Meteor Flower · Chilly Pepper · Bun Chi · Bzzz Button · BoomBerry · MayBee · SeaFlora · Scaredy-shroom · Bamboo Spartan · Sundew Tangler · Bean Sprout · Nightcap · Cran Jelly · Bud'uh Boom · Ice-shroom · Dragon Bruit · Electric Peel · Sea-shroom · Guard-shroom · Aqua Vine · Mangofier · Blast Spinner · Doom-shroom · Blaze Leaf · Frost Bonnet · Znake Lily · Sweetheart Snare · Hammeruit · Corn-fetti Popper · Seashooter · Devour Bloom · Sourspot · Brainstem · Timid Thorn Wizard · Minigun Quinata
Khác Marigold