Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt
Tìm cho phiên bản trong Plants vs. Zombies: Garden Warfare, xem Pea Repeater.

Repeater
Repeater bắn hai viên đậu cùng một lúc.
Thống kê Almanac
Giá Mặt trời 200
150 (Versus Mode)
Tốc độ
khôi phục
Nhanh
Sát thương Bình thường (mỗi viên đậu)
Tốc độ
tấn công
2x
Sức khỏe Bình thường
Thống kê trong trò chơi
Sát thương 2 sát thương cơ bản mỗi 1,5 giây
Mở khóa Hoàn thành Màn 1-8
Nâng cấp Gatling Pea
Repeater is fierce. He's from the streets. He doesn't take attitude from anybody, plant or zombie, and he shoots peas to keep people at a distance. Secretly, though, Repeater yearns for love.

Repeater
Repeater bắn hai viên đậu cùng một lúc.
Thống kê Almanac
Giá Mặt trời 200
Tốc độ
khôi phục
Nhanh
Sát thương Khá (bình thường với mỗi viên đậu)
Tốc độ
tấn công
2x
Tầm đánh Thẳng
Thống kê trong trò chơi
Sát thương 2 sát thương cơ bản mỗi 1,5 giây
Mở khóa Hoàn thành Ancient Egypt - Ngày 19
Mở khóa (Trung Quốc) Mua với giá 100000 đồng
Thu thập 10 mảnh ghép Repeater
Trang phục
"Everyone always asks me if we've met before." says Repeater. "Everyone always asks me if we've met before. Wait, did I just say that?"

双发射手
(Hán Việt: Repeater)
Repeater shoot two pea every turn.
Thể loại Brave
Nâng cấp (Repeater+4) Weapon: ? slingshot
Armor: ? cape
Costume: refined hat
??? coins
Nâng cấp (Repeater+5) Weapon: ? slingshot
Armor: ? cape
Costume: refined hat+1
??? coins
Nâng cấp (Repeater+6) Weapon: ? slingshot
Armor: ? cape
Costume: refined hat+2
??? coins
Nâng cấp (Repeater+7) Weapon: ? slingshot
Armor: ? cape
Costume: refined hat+3
??? coins
Kết hợp Shooter duo: với Droplet Shooter hoặc nâng cấp của nó, máu Repeater +10%
Steel triangle: Với Old StumpWall-nut hoặc nâng cấp, phòng thủ và bạo kích của Repeater +10%
Mở khóa Từ Peashooter+3.
Tiến hóa

Repeater (tạm dịch là đậu bắn súng kép) là một cây bắn đậu xuất hiện trong cả hai game chính và các game phụ của sê-ri Plants vs. Zombies. Nó có giá 200 mặt trời, và bắn cùng lúc hai viên đậu, tức là với tốc độ bằng hai lần tốc độ bắn của Peashooter.

Nguồn gốc[]

Như hầu hết các loại cây bắn đậu khác, Repeater cũng được tạo ra dựa trên cây đậu Hà Lan (Pisum sativum). Cái tên Repeater trong tiếng Anh có liên quan đến thuật ngữ "repeating rifle", tên một loại súng trường. Cái tên này cũng có thể là chơi chữ, ý chỉ khả năng bắn hai đậu một lúc của nó (re- = lặp lại, pea = đậu).

Lịch sử[]

Plants vs. Zombies[]

Repeater được mở khóa sau khi hoàn thành Màn 1-8, và là cây được mở khóa cuối cùng ở khu vực Ban ngày. Nó có thể được nâng cấp thành Gatling Pea với giá 250 mặt trời sau khi người chơi mua gói hạt giống của nó ở cửa hàng của Crazy Dave với giá 5,000 đô.

Trong Vasebreaker, một phiên bản Repeater quay đầu lại sẽ xuất hiện từ màn chơi To the Left của chế độ này, và hoạt động tương tự như đầu phía sau của Split Pea. Trong BeghouledBeghouled Twist, Repeater đóng vai trò là phiên bản nâng cấp của Peashooter, và có giá 1000 mặt trời.

Plants vs. Zombies 2[]

Repeater được mở khóa sau khi hoàn thành Ancient Egypt - Ngày 19. Chức năng của nó cũng tương tự như ở Plants vs. Zombies. Trong các màn Beghouled, nó vẫn là phiên bản nâng cấp của Peashooter với giá 2000 mặt trời, và có thể nâng cấp lên thành những cây mạnh hơn nữa.

Nó có thể được mở khóa bằng cách mua với giá 100.000 đồng trong bản Trung Quốc.

Suburban Almanac[]

Plants vs. Zombies[]

New repeater almanac

Ghi chú trong Almanac của Repeater

Repeater

Repeaters fire two peas at a time.

Damage: normal (for each pea)
Firing Speed: 2x

Repeater is fierce. He's from the streets. He doesn't take attitude from anybody, plant or zombie, and he shoots peas to keep people at a distance. Secretly, though, Repeater yearns for love.

Cost: 200

Recharge: fast

Plants vs. Zombies 2[]

Sun cost: 200

DAMAGE: Moderate
RANGE: Straight
RECHARGE: Fast

Repeaters fire two peas at one time.

Damage Details: normal (for each pea)
Firing Speed: 2x

"Everyone always asks me if we've met before." says Repeater. "Everyone always asks me if we've met before. Wait, did I just say that?"

Nâng cấp[]

Plants vs. Zombies[]

Gatling Pea là cây nâng cấp của Repeater, có khả năng bắn bốn viên đậu cùng lúc.

Plants vs. Zombies 2[]

Hiệu ứng từ Plant Food[]

Repeater PF1

Khi được cho Plant Food, Repeater sẽ tạm thời biến thành Gatling Pea, giống như Peashooter, và bắn ra liên tiếp 90 viên đậu thường, cùng với một viên đậu lớn có khả năng gây ra 30 sát thương cơ bản.

Trang phục  (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Một số viên đậu trong loạt đậu bắn ra từ hiệu ứng Plant Food của Repeater có xác suất biến thành đậu lửa, đậu na-pan hoặc đậu băng.

Nâng cấp theo cấp độ (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Cấp độ Nâng cấp Nội dung

Colorful Peas
Repeater có 12.5% cơ hội bắn ra đậu băng, và 16.667% cơ hội bắn ra đậu lửa.

Combat Training
Repeater nhận thêm 50% sát thương và máu (150% tổng cộng).

Elemental Charge
Xác suất bắn ra đậu đặc biệt của Repeater tăng lên. Ngoài ra, giờ nó cũng có thể bắn ra đậu na-pan.

Cell Activation
Repeater nhận thêm 50% sát thương và máu (200% tổng cộng).

Ability Awaken
Repeater có thể được cho ăn khi trồng.

Fighting Power
Repeater nhận thêm 50% sát thương và máu (250% tổng cộng).


Plants vs. Zombies: All Stars (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

RepeaterPF

Rapid Fire

Rapid Fire (Bắn Liên Hoàn): bắn một loạt đạn gây sát thương liên tiếp 13 lần và 2 viên đậu lớn gây sát thương mạnh cho zombie. Nó cần Brave Plant Food để kích hoạt.

Plants vs. Zombies Online (Adventure Mode)[]

Bắn ra một loạt đạn kèm theo một viên đậu lớn thỉnh thoảng có khả năng làm đơ zombie.

Chiến thuật[]

Plants vs. Zombies[]

Repeater có thể được coi là một cây tương đối mạnh, nhưng lại khá khó trồng khi mới bắt đầu màn chơi vì mức giá khá đắt. Trong những màn dài thì người chơi có thể nâng cấp nó lên thành Gatling Pea để có tốc độ bắn gấp đôi, hoặc là đặt Torchwood đằng trước nó để tăng sức sát thương lên. Dù thế nào đi nữa thì Repeater cũng không phải là lựa chọn tốt cho Survival: Endless, vì khả năng bắn từng mục tiêu một của nó sẽ không thể đảm đương nổi mật độ zombie xuất hiện dày đặc ở đây.

Vasebreaker[]

Trong các màn Vasebreaker, Repeater chỉ được cho dưới dạng quay đầu lại. Vì thế, người chơi cần phải trồng chúng ở phía bên phải màn hình chứ không phải bên trái như bình thường. Nhờ quay mặt lại mà Repeater khá là hữu dụng trong việc xử lý Gargantuar, vì nó có thể bắn liên tục mà không bị cản trở hay gặp nguy hiểm gì.

Plants vs. Zombies 2[]

Vì tính năng của Repeater không có gì thay đổi, mà đậu lửa không còn gây ra sát thương tỏa nữa và mật độ zombie nhìn chung dày đặc hơn so với ở game đầu tiên, nên tính hữu dụng của Repeater, cũng như các cây bắn đậu khác là không cao. Ngoài ra, nó cũng phải cạnh tranh với Fire Peashooter, loại cây có thể trực tiếp bắn ra đậu lửa và có giá hơi thấp hơn một chút. Tóm lại, mặc dù Repeater có thể giữ được mọi đặc điểm của nó sang game thứ hai, nhưng những đặc điểm đó lại không đủ để nó thích nghi được với hoàn cảnh mới, dẫn đến việc nó không còn là lựa chọn tốt nữa.

Thư viện ảnh[]

Plants vs. Zombies Wiki Tiếng ViệtThư viện ảnh về Repeater.
Đến trang này để xem.

Thông tin cơ sở[]

Chung[]

  • Repeater trông gần giống với Peashooter, ngoại trừ việc nó có nhiều lá hơn ở sau gáy và đôi lông mày, khiến nó trông dữ dằn hơn so với cây kia.

Riêng Plants vs. Zombies[]

  • Trong phiên bản iPad, lá của nó trông hơi khác so với bản gốc.

Riêng Plants vs. Zombies 2[]

  • Chiếc mũ bảo hiểm mà Repeater đội khi được cho Plant Food có tên là Stahlhelm, chiếc mũ được quân đội Đức sử dụng trong hai cuộc chiến tranh thế giới.

Xem thêm[]

X · T · S
Cây cối
Plants vs. Zombies: Endless Edition
Heroes Iron Man Nut · Wukong Pea · Pig Squash · Sandy Nut · Monk Flower · Nezha Shooter
The Zombies Are Coming Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Nightfall Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Backyard Emergency Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Battle Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Fight the Sea Demons Oxygen Algae · Sea Starfruit · Bramble Sea Grass
Brave the Dragon's Palace Water Gun Grass
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon
Khác Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut · Electric Anemone · Strong Cauliflower · Machine Gun Pomegranate · Carrotillery · Oak Archer · Ghost Pepper · Laser Bean · Dandelion · Snapdragon · Bonk Choy
Plants vs. Zombies: Original Edition
Day Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Night Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Pool Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon · Super Chomper
Hybrids Ice-nut · Sun Bomb · Melon-nut · Crater-nut · Magnet-nut · Zombie Wall-nut · Torch-nut · Jalapeno Wall-nut · Nut Imitater · Sun-Sunflower · Sun Bean · Sun Potato Mine · Jalapeno Mine · Squash-nut · Ice-shroom Squash · King of Squashes · Butter Joker · Garlipeno · Cherrypeno · Ice Blover · Random Plant Box · Pea Fountain · Pea Sunflower · Sun Flower Pot · QQ Fume-shroom · Winter Melon Fume-shroom · Iceweed · Cat Litter Pot · Spikeweed Chomper · Fire Pumpkin · Kitty Sunflower · Sun-shroom-pult · Snow Cattail · Fluorescent Mallet · Recactus · Garlic Chomper · Hypno-Garlic · Pot-shroom
Golden Supreme VIP Nut · Tall-Ice-nut · Gloom Pumpkin · Winter Melon Cattail · Hamburger Shooter · Hot Dog Shooter · Doom Cannon · Pea Cannon · Butter Gloom-shroom · Spikerock-nut · Sunflower Queen · Wild Gatling Pea
Diamond Treasure Buster · Cupid Hypno-shroom Shooter · Caishen Marigold · Holo-Seed Projector · Yummy Candy
Khác yle="border-color:transparent" | Imitater · Explode-O-Nut · Bonk Choy · Laser Bean · Snapdragon · Northwest Sea Dragon King · Explode-o-nut · Giant Wall-nut
Plants vs. Zombies Adventures
>Normal Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower
VIPs Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower l · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom
Khác Trees
Plants vs. Zombies 2
Nhà Của Người Chơi Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine · Cabbage-pult
Ancient Egypt Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower
Pirate Seas Kernel-pult · Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Threepeater · Spikerock · Cherry Bomb
Wild West Split Pea · Chili Bean · Pea Pod · Lightning Reed · Melon-pult · Tall-nut · Winter Melon
Kongfu World Fire Gourd · Resistant Radish · Healing Peach · Golden Bamboo Shoot · Pyro Shroom · Cyro Shroom · Platern · Oak Achery
Frostbite Caves Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rotobaga
Woodland Kingdom Mad Hatter Mushroom · Flamebloom Queen · Missilechief Radish · Banksia Boxes · Cattail · Princess Spring Grass · Bamboo Piecier · Egreet Flower
Lost City Red Stinger · A.K.E.E. · Endurian · Stallia · Gold Leaf
Steam City Mulberry Blaster · Nuclear Raspberry · Fanilla · Convallhira Chemist · Maypop Mechanic · Tulip Trumpet · Lotus Root Minigun
Far Future Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip
Warehouse Warships Oak Achery · Anthurium · Asparagus · Saucer Squah · Horsebean Assistant · Ground cherry · Spinel Apple
Dark Ages Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Magnet-shroom
Neon Mixtape Tour Phat Beet · Celery Stalker · Thyme Warp · Garlic · Spore-shroom · Intensive Carrot
Renaissance Opera Chestnut Squah · Rose Swordman · Frostbloom Queen · Rotten Red · Wax Guard Gourd · Ruby Red · Angela Starfruit · Whirlwind Acorn
Jurassic Marsh Primal Peashooter · Primal Wall-nut · Perfume-shroom · Primal Sunflower · Primal Potato Mine
Matterhorn Strike Flaming Pineapple · Dual Pistol Pinecone · Spiting Stephenie · Dark Dripping Diphylleia · Orchid Mage · Orchid Ritual Chef · Hydrangea Keiki · Dendrobium Windshock · Sword Tupistra
Big Wave Beach Lily Pad · Tangle Kelp · Bowling Bulb · Guacodile · Banana Launcher
Modern Day Moonflower · Nightshade · Shadow-shroom · Dusk Lobber · Grimrose
Modern Night Draceana · Singer Sunflower · Agave · Kiwifruit · Sumo Melon Whestler · Eggplant Ninja · Narcissus · Sugarcane Master
Cây cao cấp
Tiền Snow Pea · Power Lily · Imitater · Chomper · Toadstool · Strawburst · Cactus · Electric Blueberry · Jack O' Lantern · Grapeshot · Cold Snapdragon · Escape Rootn · Gold Bloom · Wasabi Whip · Apple Mortar · Witch Hazel · Parsnip · Missile Toe · Caulipower · Electric Peashooter · Holly Barrier
Kim cương Squash · Jalapeno · Hypno-shroom · Pea-nut · Homing Thistle · Ghost Pepper · Sweet Potato · Sap-fling · Hurrikale · Fire Peashooter · Lava Guava · Shrinking Violet · Electric Currant · Kiwibeast
Mints Fila-mint · Pepper-mint · Winter-mint · Reinforce-mint · Bombard-mint · Ail-mint · Enchant-mint · Contain-mint · Enforce-mint · Arma-mint · Conceal-mint · Spear-mint · Appease-mint
Seed packets Torchwood · Starfruit · Dandelion · Blooming Heart · Bombegranate · Explode-O-Nut · Aloe · Hot Date · Solar Tomato · Enlighten-mint · Shadow Peashooter · Goo Peashooter · Sling Pea · Snap Pea · Zoybean Pod · Electrici-tea · Dazey Chain · Blastberry Vine · Pokra · Imp Pear · Pyre Vine · Pumpkin · Ice Bloom · Dartichoke · Ultomato · Gumnut · Shine Vine · Tumbleweed · Olive Pit · Puffball · Explode-o-Vine · Murkadamia Nut · Turkey-pult · Headbutter Lettuce · Boingsetta · Stickybomb Rice · Hocus Crocus · Gloom Vine · Draftodil · Boom Balloon Flower · Pea Vine · Inferno · Solar Sage · Power Vine · Noctarine · Heath Seeker · Iceweed · Tiger Grass · Teleportato Mine · Blockoli · Buttercup · Bramble Bush · Rhubarbarian · Mega Gatling Pea · Levitater · Tomb Tangler · Vamporcini · Meteor Flower · Chilly Pepper · Bun Chi · Bzzz Button · BoomBerry · MayBee · SeaFlora · Scaredy-shroom · Bamboo Spartan · Sundew Tangler · Bean Sprout · Nightcap · Cran Jelly · Bud'uh Boom · Ice-shroom · Dragon Bruit · Electric Peel · Sea-shroom · Guard-shroom · Aqua Vine · Mangofier · Blast Spinner · Doom-shroom · Blaze Leaf · Frost Bonnet · Znake Lily · Sweetheart Snare · Hammeruit · Corn-fetti Popper · Seashooter · Devour Bloom · Sourspot · Brainstem · Timid Thorn Wizard · Minigun Quinata
Khác Marigold