Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt


Guacodile
Guacodile bắn hạt từ xa. Khi bị tấn công, chúng sẽ lao ra và cắn bất cứ zombie nào cản đường
Thống kê Almanac
Giá Mặt trời 125
Tốc độ
khôi phục
Nhanh
Sát thương Mạnh
Tầm đánh Thẳng
Công dụng Mất sau khi lao ra cắn zombie
Khả năng
đặc biệt
Có thể trồng được trên nước
Thống kê trong trò chơi
Mở khóa Hoàn thành Big Wave Beach - Ngày 19
Mở khóa (Trung Quốc) Mở phong bì đỏ

Hoàn thành Big Wave Beach - Ngày 13

Thu thập 10 mảnh ghép Guacodile

Trang phục
Ask Guacodile to tell you a little bit about himself and he'll give you a wry smile. "I'm a Guacodile. I've got a bite like a bear trap. I spit rock-hard pits with a force, speed and accuracy envied by every plant on the battlefield. Heck, I've been known to walk on water. I'm pretty much the whole enchilada." Yeah, the guy is a bit of a braggart but he's good at what he does.

Guacodile (tạm dịch: Bơ Cá Sấu) là cây thứ tư lấy được ở Big Wave Beach trong Plants vs. Zombies 2. Nó tấn công zombie bằng cách bắn ra hạt của mình, mỗi hạt gây 1 sát thương cơ bản. Khi bị tấn công hoặc tiếp cận, nó sẽ lao khỏi màn hình và cắn bất kì zombie nào nó gặp trên đường đi từ hai đến ba lần, mỗi cú cắn gây ra 7.5 sát thương. Guacodile là một cây lưỡng cư, có nghĩa là nó có thể trồng được cả ở trên bờ lẫn dưới nước, tuy nhiên khi ở dưới nước thì nó không có khả năng bắn hạt (trừ khi có Lily Pad bên dưới).

Nguồn gốc[]

Guacodile có tạo hình dựa trên một quả bơ (Persea americana). Tên tiếng Anh của nó là ghép của hai từ "guacamole", một loại sa-lát có thành phần chính là quả bơ, và "crocodile", cá sấu, một loài bò sát lớn nổi tiếng bởi bộ hàm cực khỏe và bản tính hung hãn.

Nó cũng có trang phục là một chiếc bát màu đen chứa sa-lát, và đó chính là sa-lát guacamole, sa-lát quả bơ, loại quả nó được lấy cảm hứng theo.

Almanac entry[]

Sun cost: 125

DAMAGE: Heavy
RANGE: Straight
RECHARGE: Fast

Guacodiles fire seeds from a distance. When attacked they will rush off the lawn biting any zombies they encounter.

Usage: plant is lost after rushing attack

Special: can be planted on water

Ask Guacodile to tell you a little bit about himself and he'll give you a wry smile. "I'm a Guacodile. I've got a bite like a bear trap. I spit rock-hard pits with a force, speed and accuracy envied by every plant on the battlefield. Heck, I've been known to walk on water. I'm pretty much the whole enchilada." Yeah, the guy is a bit of a braggart but he's good at what he does.

Nâng cấp[]

Hiệu ứng từ Plant Food[]

Khi được cho Plant Food, nó sẽ đẩy tất cả zombie ở gần ra sau một chút và phóng ra hai Guacodile nhỏ hơn về cuối hàng, mà không tự mình phóng đi.

Trang phục (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Hai Guacodile nhỏ sẽ quay về theo hướng ngược lại sau khi đã ra khỏi màn hình, gây thêm sát thương cho zombie.

Nâng cấp theo cấp độ (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Cấp độ Nâng cấp Nội dung

Metal Dental Mouthpiece
Có 20% cơ hội bắn ra hàm răng giả, gây thêm 50% sát thương.

Combat Training
Guacodile nhận thêm 50% sát thương và máu (150% tổng cộng).

Diamond Dental Mouthpiece
Có 40% cơ hội bắn ra hàm răng giả, gây thêm 100% sát thương.

Cell Activation
Guacodile nhận thêm 50% sát thương và máu (200% tổng cộng).

Ability Awaken
Guacodile có thể được cho ăn khi trồng.

Fighting Power
Guacodile nhận thêm 50% sát thương và máu (250% tổng cộng).


Chiến thuật[]

Chung[]

Vì Guacodile có khả năng phóng ra cắn zombie khi bị tiếp cận, người chơi có thể sử dụng nó như hàng rào phòng thủ phía trong cùng để ngăn chặn các zombie đã tiến vào quá sâu. Nó cũng có thể hoạt động như một cây sử dụng ngay nếu được trồng ngay trước mặt đội quân zombie, và chiến thuật này thuận lợi ở chỗ Guacodile có tốc độ khôi phục nhanh. Tuy nhiên, bản thân nó lại không phải một cây mạnh, vì nó chỉ có độ sát thương ngang với một cây Peashooter khi bắn xa, còn đòn tấn công tầm gần của nó thì không thể tiêu diệt một Conehead Zombie ở điều kiện bình thường.

Các cây làm chậm như Sap-flingStallia có thể hỗ trợ để Guacodile gây nhiều sát thương hơn với đòn cắn. Vì Guacodile có thể cắn một zombie đi ngang qua nhiều lần được, nó sẽ gây ra nhiều sát thương hơn nếu zombie đó đi chậm lại. Sweet PotatoGarlic cũng có thể gom zombie lại một hàng, cho phép Guacodile tấn công nhiều zombie cùng một lúc.

Guacodile cũng vẫn rất hữu dụng trong những màn giới hạn số lượng cây bị mất, vì Guacodile chạy khỏi màn hình không bị tính là mất cây.

Gluttonous Hungry Guacodile[]

Đây là một loại màn đặc biệt (Brain Buster) đặc hữu của thế giới Big Wave Beach trong bản Trung Quốc. Trong các màn này, người chơi phải điều kiển một chuỗi Guacodile để ăn zombie trên màn hình tương tự như trò rắn săn mồi. Người chơi sẽ thua nếu để "con rắn" Guacodile ra khỏi màn hình hoặc đụng phải ván lướt sóng.

Thư viện ảnh[]

Plants vs. Zombies Wiki Tiếng ViệtThư viện ảnh về Guacodile.
Đến trang này để xem.


Thông tin cơ sở[]

  • Guacodile có thể bắn hạt khi ở dưới nước nếu có một cây dưới nước khác (trừ Lily Pad) đang bị cuốn bởi bạch tuộc.
    • Một trường hợp khác xảy ra khi nó được trồng ở phần cát ẩm phía bên phải dải phân cách và đang bắn hạt mà thủy triều lên, thì nó sẽ tiếp tục bắn, mặc dù lúc đó nó đã ở trên mặt nước.
  • Giá mặt trời dự kiến của nó là 175 Mặt trời, nhưng sau đó đã được thay đổi.
  • Khi được cho Plant Food hoặc phóng ra khỏi hàng không có ván ở Pirate Seas thì nó sẽ rơi xuống nước và tạo ra tiếng như của Swashbuckler Zombie.
  • Guacodile sẽ phóng ra ngay lập tức khi bị kéo bởi Fisherman Zombie, chuẩn bị bị cắp bởi Zombie Parrot, bị đẩy trực tiếp hoặc gián tiếp bởi Mecha-Football Zombie hay Ankylosaurus, bị trúng cú nổ của Bom Mặt Trời, bị trúng laze của Gargantuar Prime hay Turquoise Skull Zombie, bị trúng đòn quay micrô của MC Zom-B, hoặc bị trúng sóng âm của Hair Metal Gargantuar.
  • Ngọn đuốc của Explorer Zombie có thể đốt cháy Guacodile khi chúng chạm vào nhau nếu Guacodile vẫn đang ở trạng thái nghỉ. Tuy nhiên, nếu được trồng đúng lúc, Guacodile vẫn có thể lao ra và giết chết zombie đó. Ngoài ra, khi Guacodile đang chạy thì nó cũng sẽ miễn nhiễm với mọi loại tấn công, kể cả ngọn đuốc.
  • Hình ảnh của Guacodile trong Almanac và trên gói hạt giống thể hiện nó nổi trên bề mặt nước, nhưng trong game, nó lại ngụp lặn trong nước.
  • Guacodile, Coconut Cannon, Oak ArcherBowling Bulb là các cây duy nhất có màn đặc biệt dành riêng cho chúng, không tính các màn băng chuyền (Special Delivery).
    • Như đã nói ở trên, Guacodile có màn đặc biệt là Gluttonous Hungry Guacodile.
  • Guacodile và Infi-nut là hai cây không dùng một lần duy nhất có thể sống sót được đòn tấn công bằng tia sáng của Turquoise Skull Zombie.
  • Zombie bị bật lại từ hiệu ứng Plant Food của Guacodile cũng được tính là ở trên không, và vì vậy có thể bị thổi đi bằng Blover hay Hurrikale.
  • Guacodile phóng ra cùng tốc độ với một chiếc máy cắt cỏ.

Xem thêm[]

X · T · S
Cây cối
Plants vs. Zombies: Endless Edition
Heroes Iron Man Nut · Wukong Pea · Pig Squash · Sandy Nut · Monk Flower · Nezha Shooter
The Zombies Are Coming Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Nightfall Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Backyard Emergency Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Battle Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Fight the Sea Demons Oxygen Algae · Sea Starfruit · Bramble Sea Grass
Brave the Dragon's Palace Water Gun Grass
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon
Khác Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut · Electric Anemone · Strong Cauliflower · Machine Gun Pomegranate · Carrotillery · Oak Archer · Ghost Pepper · Laser Bean · Dandelion · Snapdragon · Bonk Choy
Plants vs. Zombies: Original Edition
Day Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Night Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Pool Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon · Super Chomper
Hybrids Ice-nut · Sun Bomb · Melon-nut · Crater-nut · Magnet-nut · Zombie Wall-nut · Torch-nut · Jalapeno Wall-nut · Nut Imitater · Sun-Sunflower · Sun Bean · Sun Potato Mine · Jalapeno Mine · Squash-nut · Ice-shroom Squash · King of Squashes · Butter Joker · Garlipeno · Cherrypeno · Ice Blover · Random Plant Box · Pea Fountain · Pea Sunflower · Sun Flower Pot · QQ Fume-shroom · Winter Melon Fume-shroom · Iceweed · Cat Litter Pot · Spikeweed Chomper · Fire Pumpkin · Kitty Sunflower · Sun-shroom-pult · Snow Cattail · Fluorescent Mallet · Recactus · Garlic Chomper · Hypno-Garlic · Pot-shroom
Golden Supreme VIP Nut · Tall-Ice-nut · Gloom Pumpkin · Winter Melon Cattail · Hamburger Shooter · Hot Dog Shooter · Doom Cannon · Pea Cannon · Butter Gloom-shroom · Spikerock-nut · Sunflower Queen · Wild Gatling Pea
Diamond Treasure Buster · Cupid Hypno-shroom Shooter · Caishen Marigold · Holo-Seed Projector · Yummy Candy
Khác yle="border-color:transparent" | Imitater · Explode-O-Nut · Bonk Choy · Laser Bean · Snapdragon · Northwest Sea Dragon King · Explode-o-nut · Giant Wall-nut
Plants vs. Zombies Adventures
>Normal Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower
VIPs Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower l · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom
Khác Trees
Plants vs. Zombies 2
Nhà Của Người Chơi Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine · Cabbage-pult
Ancient Egypt Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower
Pirate Seas Kernel-pult · Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Threepeater · Spikerock · Cherry Bomb
Wild West Split Pea · Chili Bean · Pea Pod · Lightning Reed · Melon-pult · Tall-nut · Winter Melon
Kongfu World Fire Gourd · Resistant Radish · Healing Peach · Golden Bamboo Shoot · Pyro Shroom · Cyro Shroom · Platern · Oak Achery
Frostbite Caves Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rotobaga
Woodland Kingdom Mad Hatter Mushroom · Flamebloom Queen · Missilechief Radish · Banksia Boxes · Cattail · Princess Spring Grass · Bamboo Piecier · Egreet Flower
Lost City Red Stinger · A.K.E.E. · Endurian · Stallia · Gold Leaf
Steam City Mulberry Blaster · Nuclear Raspberry · Fanilla · Convallhira Chemist · Maypop Mechanic · Tulip Trumpet · Lotus Root Minigun
Far Future Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip
Warehouse Warships Oak Achery · Anthurium · Asparagus · Saucer Squah · Horsebean Assistant · Ground cherry · Spinel Apple
Dark Ages Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Magnet-shroom
Neon Mixtape Tour Phat Beet · Celery Stalker · Thyme Warp · Garlic · Spore-shroom · Intensive Carrot
Renaissance Opera Chestnut Squah · Rose Swordman · Frostbloom Queen · Rotten Red · Wax Guard Gourd · Ruby Red · Angela Starfruit · Whirlwind Acorn
Jurassic Marsh Primal Peashooter · Primal Wall-nut · Perfume-shroom · Primal Sunflower · Primal Potato Mine
Matterhorn Strike Flaming Pineapple · Dual Pistol Pinecone · Spiting Stephenie · Dark Dripping Diphylleia · Orchid Mage · Orchid Ritual Chef · Hydrangea Keiki · Dendrobium Windshock · Sword Tupistra
Big Wave Beach Lily Pad · Tangle Kelp · Bowling Bulb · Guacodile · Banana Launcher
Modern Day Moonflower · Nightshade · Shadow-shroom · Dusk Lobber · Grimrose
Modern Night Draceana · Singer Sunflower · Agave · Kiwifruit · Sumo Melon Whestler · Eggplant Ninja · Narcissus · Sugarcane Master
Cây cao cấp
Tiền Snow Pea · Power Lily · Imitater · Chomper · Toadstool · Strawburst · Cactus · Electric Blueberry · Jack O' Lantern · Grapeshot · Cold Snapdragon · Escape Rootn · Gold Bloom · Wasabi Whip · Apple Mortar · Witch Hazel · Parsnip · Missile Toe · Caulipower · Electric Peashooter · Holly Barrier
Kim cương Squash · Jalapeno · Hypno-shroom · Pea-nut · Homing Thistle · Ghost Pepper · Sweet Potato · Sap-fling · Hurrikale · Fire Peashooter · Lava Guava · Shrinking Violet · Electric Currant · Kiwibeast
Mints Fila-mint · Pepper-mint · Winter-mint · Reinforce-mint · Bombard-mint · Ail-mint · Enchant-mint · Contain-mint · Enforce-mint · Arma-mint · Conceal-mint · Spear-mint · Appease-mint
Seed packets Torchwood · Starfruit · Dandelion · Blooming Heart · Bombegranate · Explode-O-Nut · Aloe · Hot Date · Solar Tomato · Enlighten-mint · Shadow Peashooter · Goo Peashooter · Sling Pea · Snap Pea · Zoybean Pod · Electrici-tea · Dazey Chain · Blastberry Vine · Pokra · Imp Pear · Pyre Vine · Pumpkin · Ice Bloom · Dartichoke · Ultomato · Gumnut · Shine Vine · Tumbleweed · Olive Pit · Puffball · Explode-o-Vine · Murkadamia Nut · Turkey-pult · Headbutter Lettuce · Boingsetta · Stickybomb Rice · Hocus Crocus · Gloom Vine · Draftodil · Boom Balloon Flower · Pea Vine · Inferno · Solar Sage · Power Vine · Noctarine · Heath Seeker · Iceweed · Tiger Grass · Teleportato Mine · Blockoli · Buttercup · Bramble Bush · Rhubarbarian · Mega Gatling Pea · Levitater · Tomb Tangler · Vamporcini · Meteor Flower · Chilly Pepper · Bun Chi · Bzzz Button · BoomBerry · MayBee · SeaFlora · Scaredy-shroom · Bamboo Spartan · Sundew Tangler · Bean Sprout · Nightcap · Cran Jelly · Bud'uh Boom · Ice-shroom · Dragon Bruit · Electric Peel · Sea-shroom · Guard-shroom · Aqua Vine · Mangofier · Blast Spinner · Doom-shroom · Blaze Leaf · Frost Bonnet · Znake Lily · Sweetheart Snare · Hammeruit · Corn-fetti Popper · Seashooter · Devour Bloom · Sourspot · Brainstem · Timid Thorn Wizard · Minigun Quinata
Khác Marigold