Thống kê Almanac | |||||
---|---|---|---|---|---|
Giá Mặt trời | 75 | ||||
Tốc độ khôi phục |
Chậm | ||||
Tầm đánh | Một làn | ||||
Công dụng | Dùng ngay | ||||
Khả năng đặc biệt |
Kéo được tối đa ba zombie nếu được tăng sức mạnh | ||||
Thống kê trong trò chơi | |||||
Sát thương | 30 đối với Gargantuar và robot | ||||
Mở khóa | Hoàn thành Modern Day - Ngày 23 | ||||
| |||||
"When you think about it, the proper place for a zombie is in the ground," says Grimrose. "So, really, I'm just expediting the process." |
Grimrose hay Dạ Anh Thảo là cây thứ năm và cũng là cây cuối cùng lấy được trong Modern Day. Khi được trồng, nó sẽ giết zombie mạnh nhất cùng làn với mình (nhưng chỉ gây ra 30 sát thương cơ bản cho Gargantuar và robot) bằng cách kéo zombie đó xuống đất, bất kể zombie ở trước hay sau nó. Khi được tăng sức mạnh bằng Moonflower, Dạ Anh Thảo có thể tấn công tối đa ba zombie trước khi biến mất, số lượt tấn công còn lại sẽ được hiển thị thông qua số nhị trên đầu nó. Nếu một cây Dạ Anh Thảo bỗng dưng bị mất vùng sáng tăng sức mạnh, nó cũng sẽ mất sức mạnh theo và chỉ còn có thể kéo một zombie xuống đất. Nhưng nếu Moonflower được trồng lại, nó sẽ lại được tăng sức mạnh, tuy số lượt tấn công còn lại vẫn không đổi.
Nguồn gốc
Dạ Anh Thảo được lấy cảm hứng từ các cây thuộc họ Anh thảo chiều (Onagraceae), hay còn có các tên thông thường khác như Rau dừa nước hay Rau mương. Tên tiếng Anh của nó là ghép từ hai từ "grim", nghĩa là dữ dằn, ý chỉ đến cách nó tấn công zombie, và "primrose", tức hoa anh thảo.
Almanac entry
Grimroses are shadow plants that behave like landbound Tangle Kelps, dragging zombies into the dirt.
Special: powered Grimroses can drag 3 zombies before expiring.
"When you think about it, the proper place for a zombie is in the ground," says Grimrose. "So, really, I'm just expediting the process."
Hiệu ứng từ Plant Food
Khi được cho Plant Food, Dạ Anh Thảo sẽ kéo zombie mạnh nhất trên bãi trồng xuống đất. Nếu Dạ Anh Thảo nhắm tới Gargantuar hay robot, nó sẽ chỉ gây ra 30 sát thương cơ bản. Đòn tấn công này không làm mất nhị trên đầu nó.
Chiến thuật
Mặc dù đúng là Dạ Anh Thảo có tốt hơn Tangle Kelp ở chỗ nó có thể dùng ở bất kì chỗ nào, nó lại có nhược điểm là đắt hơn 50 nắng, thậm chí 50 nắng nữa nếu dùng kèm với Moonflower, và hiệu ứng từ Plant Food chỉ giúp nó tấn công thêm một zombie. Nó cũng tốt hơn Tangle Kelp ở khoản tầm đánh và mục tiêu mà nó nhắm tới.
Cũng giống như các cây Ghost Pepper hay Shrinking Violet, người chơi có một khoảng thời gian ngắn để đào Dạ Anh Thảo lên để lấy lại nắng trước khi nó biến mất. Vì thế nên tận dụng điều này, nhất là ở đầu màn chơi.
Người chơi nên mang Dạ Anh Thảo theo cùng Moonflower, vì như thế Dạ Anh Thảo sẽ không phải liên tục trồng lại. Shadow-shroom cũng nên được mang theo khi chơi ở La Brainsa Tarpits, vì sự kết hợp này khá hữu dụng. Shadow-shroom sẽ đầu độc và giết các zombie có giáp, trong khi Dạ Anh Thảo có thể tập trung tấn công Gargantuar hay kéo Jurassic Bully xuống đất.
Bên cạnh việc ưu tiên tấn công zombie mạnh nhất, nó cũng có thể kéo zombie ở phía sau xuống, điều khiến nó rất hữu dụng trong việc xử lý Imp bị ném ra bởi Gargantuar, Zombie Bull hay bị đá bởi All-Star Zombie; cũng như các zombie bị cắp bởi thằn lằn cánh pterodactyl, đẩy bởi khủng long stegosaurus hay đá bởi raptor, và cả Prospector Zombie khi đã bay ra phía sau hàng phòng ngự.
Nó cũng có khả năng cản chân Gargantuar rất tốt, vì nó chỉ có thể bị đập khi đang kéo zombie xuống.
Thư viện ảnh
Linh tinh
- Chiếc nón mà Dạ Anh Thảo đội trong trang phục của nó giống với nón lá của châu Á.
- Trang phục thứ hai của nó có lẽ lấy cảm hứng từ Negaduck, một nhân vật trong một bộ phim hoạt hình từ những năm 90, Darkwing Duck.
- Nếu dùng Plant Food lên một cây Dạ Anh Thảo đã mất hết nhị, nó sẽ thực hiện khả năng Plant Food của mình và tấn công thêm một zombie nữa rồi mới biến mất.
- Miêu tả trong Almanac của nó khá là sai, vì nó hoạt động rất khác Tangle Kelp.
- Trong khi Tangle Kelp chỉ có thể tấn công khi zombie đến gần nó, Dạ Anh Thảo có thể tóm zombie ở bất kì khoảng cách nào, miễn là zombie đó ở cùng làn.
- Dạ Anh Thảo nhắm tới zombie mạnh nhất cùng làn, trong khi Tangle Kelp chỉ đơn giản là kéo zombie chạm vào nó xuống nước.
- Tên tiếng Pháp của nó, "nécRose", là chơi chữ của từ "nécrose" (sự chết) và "rose" (hoa hồng), ý chỉ zombie là những cơ thể đã chết.
- Nhị của Dạ Anh Thảo biểu thị số lượng zombie nó còn kéo được xuống đất.
- Dạ Anh Thảo sẽ không chết nếu bị đập bởi Gargantuar, bị ăn bởi zombie hay bị phá hủy bởi sóng âm. Nó chỉ chết khi đã kéo hết số lượng zombie có thể kéo được mà thôi.
Xem thêm
X · T · S |
Plants vs. Zombies | |
---|---|
Ban ngày | Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater |
Ban đêm | Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom |
Hồ bơi | Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut |
Sương mù | Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom |
Mái nhà | Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult |
Cây nâng cấp | Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon |
Khác | Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut |
Plants vs. Zombies Adventures | |
---|---|
Bình thường | Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower |
VIP | Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom |
Khác | Cây |
Plants vs. Zombies 2 (phiên bản Trung Quốc) | |
---|---|
Player's House | Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine |
Ancient Egypt | Cabbage-pult · Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower · Snow Pea · Torchwood · Cherry Bomb |
Pirate Seas | Kernel-pult · Snapdragon · Power Lily · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Spikerock · Lightning Reed · Tall-nut |
Wild West | Threepeater · Squash · Split Pea · Chili Bean · Jalapeno · Pea Pod · Melon-pult · Winter Melon · Imitater |
Kung-Fu World | White Radish · Fire Gourd · Heavenly Peach · Bamboo Shoot |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip · Starfruit |
Dark Ages | Hypno-shroom · Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Pea-nut · Magnet-shroom · Oak Archer · Freeze Mushroom · Coffee Bean · Flame Mushroom · Plantern |
Big Wave Beach | Acid Lemon · Small Lotus · Lily Pad · Bowling Bulb · Banana Launcher · Guacodile · Tangle Kelp · Homing Thistle |
Frostbite Caves | Hurrikale · Fire Peashooter · Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rafflesia · Whirlwind Acorn · Small Chestnut Team |
Castle in the Sky | Rotobaga · Loquat · Asparagus · Saucer · Horse Bean · Ground Cherry · Anthurium · Pineapple |
Lost City | Lava Guava · Red Stinger · A.K.E.E. · Stallia · Gold Leaf · Toadstool · Jackfruit |
Hàng tháng | Carrot Missile Truck · Dandelion · Vigorous Broccoli · Pomegranate Machine Gun · Chomper · Sweet Potato · Lord Bamboo · Sap-fling · Ghost Pepper · Bamboo Brother · Rose Swordsman · Magic Mushroom · Electric Blueberry · Mischief Radish · Endurian · Pumpkin Witch · Sunflower Singer · Snow Cotton · Agave · Kiwifruit · Plum Blossom · Pitaya |
Plants vs. Zombies Online | |
---|---|
Player's House | Sunflower · Peashooter · Wall-nut · Potato Mine |
Qin Shi Huang Mausoleum | Bruce Bamboo · Carrot Missile · Pomegranate-pult · Dandelion · Venus Flytrap · Winter Melon · Sod |
Ancient Egypt | Bloomerang · Bonk Choy · Grave Buster · Iceberg Lettuce · Cabbage-pult |
Pirate Seas | Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Kernel-pult · Coconut Cannon · Narcissus · Durian · Spikerock · Pineapple Cannon · Threepeater |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Tile Turnip · Ganoderma · Banana Tree · Nitration Mushroom · Infi-nut · Magnifying Grass |
East Sea Dragon Palace | Oxygen Algae · Garlic · Bubble Flower · Electric Anemone · Mine Fruit · Sea Anemone · Litchi · Starfish |
Nâng cấp | Twin Sunflower · Repeater |
VIPs | Winter Melon |
Power Ups | Cherry Bomb · Jalapeno |
Cao cấp | Squash · Snow Pea · Tall-nut |
Chỉ Adventure | Magic Vine · Split Pea · Chili Bean · Lightning Reed · Pea Pod · Melon-pult · Starfruit · Chomper · Fire Peashooter · Cattail · Rose Swordsman · Clivia |