Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt


Chard Guard
Chard Guard là một cây phòng thủ có khả năng hất zombie ra sau
Thống kê Almanac
Giá Mặt trời 75
Tốc độ
khôi phục
Trung bình
Sức khỏe Khá
Khả năng
đặc biệt
Hất zombie ra sau (ba lần)
Thống kê trong trò chơi
Sức khỏe 30
Khả năng khác Zombie bị hất lên không trung có thể bị tiêu diệt bởi
Mở khóa Hoàn thành Frostbite Caves - Ngày 11
Mở khóa (Trung Quốc) Thu thập 10 mảnh ghép Chard Guard

Thu thập 66 sao trong Frostbite Caves

Trang phục
You might remember Chard Guard from his days in the WWF (that's World Wrestling Foliage). When he was in the ring - boy-oh-boy - he was something to behold! His moves! His style! His attitude! The crowd loved him. He was quite the star for a while there. Sure, those days are behind him. But if you watch carefully, when Chard Guard is fighting zombies, you'll see him use the wrestling move he made famous. The ol' Knock 'Em Dead maneuver - it gets 'em every time.

Chard Guard (tạm dịch: Cải Vệ Sĩ) là cây thứ ba lấy được ở Frostbite Caves trong Plants vs. Zombies 2. Nó là một cây phòng thủ có khả năng hất tất cả zombie ngay trước mặt ra sau từ 3-4 ô. Tuy nhiên, nó chỉ có thể làm vậy ba lần, mỗi lần sẽ khiến nó mất đi một lá. Khi đã mất hết lá, nó sẽ không hất được zombie nữa mà chỉ có thể làm một bức tường chắn zombie, với sức chống chịu lên đến 30 phát cắn (tương đương 37.5% máu của một cây Wall-nut).

Nguồn gốc[]

Chard Guard được dựa trên cây cải cầu vồng (Beta vulgaris). Tên của nó được ghép từ hai từ "chard", cải cầu vồng, và "guard", vệ sĩ, ý chỉ khả năng phòng thủ và bảo vệ các cây phía sau của nó.

Almanac entry[]

Sun cost: 75

TOUGHNESS: Elevated
RECHARGE: Mediocre

Chard Guards are defensive blockers that can hurl zombies backwards.

Special: hurls zombies back (x3)

You might remember Chard Guard from his days in the WWF (that's World Wrestling Foliage). When he was in the ring - boy-oh-boy - he was something to behold! His moves! His style! His attitude! The crowd loved him. He was quite the star for a while there. Sure, those days are behind him. But if you watch carefully, when Chard Guard is fighting zombies, you'll see him use the wrestling move he made famous. The ol' Knock 'Em Dead maneuver - it gets 'em every time.

Nâng cấp[]

Hiệu ứng từ Plant Food[]

Chard PF

Chard Guard hất Zombie Bull, Chicken Wrangler ZombiePianist Zombie, đồng thời tiêu diệt Zombie Chicken trong Big Bad Butte.

Khi được cho Plant Food, nó sẽ mọc lại tất cả lá và hất tất cả zombie trong khu vực 2x3 xung quanh phía trước nó, đồng thời gây thêm 0.5 sát thương cơ bản.

Trang phục (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Nó sẽ hất zombie ra xa hơn bình thường.


Nâng cấp theo cấp độ (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Cấp độ Nâng cấp Nội dung

Regeneration
Có khả năng tự mọc lại lá.

Combat Training
Chard Guard nhận thêm 50% sát thương và máu (150% tổng cộng).

Quick Recovery
Mọc lại lá nhanh hơn.

Cell Activation
Chard Guard nhận thêm 50% sát thương và máu (200% tổng cộng).

Ability Awaken
Chard Guard có thể được cho ăn khi trồng.

Fighting Power
Chard Guard nhận thêm 50% sát thương và máu (250% tổng cộng).


Chiến thuật[]

So với các cây phòng thủ khác, sức mạnh Chard Guard độc đáo ở chỗ nó dựa nhiều hơn vào khả năng hất zombie ra phía sau, thay vì chỉ vào sức chống chịu tốt. Vì thế, nó sẽ phát huy rất tốt khả năng của mình ở những điểm then chốt phía dưới miếng băng trôi ở Frostbite Caves, hay các ô có zombie bị gom lại bởi Garlic hay Sweet Potato, những nơi mà thậm chí Tall-nut cũng có thể bị ăn dễ dàng bởi cả một đội quân hùng hậu zombie. Mặt khác, số lần hất hạn chế và sức chống chịu thấp của Chard Guard cũng đồng nghĩa với việc nó phải liên tục được trồng lại, và cũng đồng nghĩa với việc khó có thể trồng nó theo cột thành cả một bức tường chắn được.

Trồng một cột Chard Guard và một hàng Spikeweed hay Spikerock là một sự kết hợp hay. Vì khi zombie đến gần Chard Guard, chúng sẽ bị hất trở lại và phải nhận lại sát thương từ chính các cây Spikeweed/Spikerock chúng vừa đi qua. Blover cũng có thể dùng để thổi bay các đối tượng bị Chard Guard hất lên, mặc dù chiến thuật này cần được canh thời điểm hợp lý.

Trong các màn thường, Chard Guard có thể rất hữu dụng trước một vài zombie có khả năng đập nát hoặc đẩy cây như Gargantuar, Mecha-Football ZombiePunk Zombie vì chúng sẽ bị hất ra sau trước khi kịp tấn công, miễn là Chard Guard được trồng trước. Nó cũng có thể được dùng trên các hàng không có ván ở Pirate Seas để hất zombie thẳng xuống biển, đồng thời tiêu diệt chúng. Ngoài ra, đòn hất của Chard Guard sẽ khiến Shield Zombie tạm thời tắt trường lực, cho phép các cây tấn công dễ thở hơn khi đối phó với chúng.

Chard Guard không nên dùng để đối phó với MC Zom-B khi đang có nhạc rap, vì đòn quay micrô của zombie này có tầm đánh xa hơn Chard Guard và có thể ngay lập tức tiêu diệt nó. Người chơi cũng nên tránh sử dụng Chard Guard trước Explorer Zombie vì chúng có thể đốt cháy nó trước cả khi nó kịp trở tay. Thêm nữa, để có thể hất được Excavator Zombie, Chard Guard phải được trồng ngay trên ô có zombie đó, vì nếu được trồng phía trước, kể cả nếu đang trong trạng thái sẵn sàng, nó vẫn có thể bị xúc đi. Cuối cùng, cũng như Hurrikale, Chard Guard cũng là một giải pháp tốt để giải quyết Prospector Zombie hay các zombie bị cắp ra sau bởi thằn lằn cánh Pterodactyl, giúp các cây phía trong cùng không bị ăn mất bởi chúng.

Thư viện ảnh[]

Plants vs. Zombies Wiki Tiếng ViệtThư viện ảnh về Chard Guard.
Đến trang này để xem.


Thông tin cơ sở[]

  • Wall-nut First Aid có tác dụng với cây này sau lần hất đầu tiên.
    • Nếu người chơi trồng đè Chard Guard lên một cây vừa mới hất xong hoặc đang trong quá trình hất, nó sẽ xuất hiện trở lại với chỉ có hai lá, mặc dù thực tế nó đã có đủ ba lá.
  • Khi một Zombie Parrot tiếp cận Chard Guard, nó sẽ không bị hất đi, mà thay vào đó, Chard Guard sẽ chỉ vào tư thế sẵn sàng.
    • Tuy nhiên, nó vẫn có thể hất Zombie Parrot đi nếu lúc ấy có cả các zombie khác.
  • Chard Guard và Spring Bean là hai cây duy nhất có thể vô hiệu hóa đòn bật lại đạn của Jester Zombie. Chúng thực hiện điều này khi hất zombie đó ra sau khi đang quay.
  • Nếu Chard Guard được đặt trước một nấm mộ và có zombie trước mặt nó, nó sẽ hất zombie đó ra sau, đồng thời khiến nấm mộ đó nhấp nháy, mặc dù nó không gây sát thương gì cả. Điều này xảy ra tương tự với khối băng và máy trò chơi điện tử.
  • Chard Guard không bị dính đạn tuyết của Hunter Zombie khi đang trong tư thế sẵn sàng.

Xem thêm[]

X · T · S
Cây cối
Plants vs. Zombies: Endless Edition
Heroes Iron Man Nut · Wukong Pea · Pig Squash · Sandy Nut · Monk Flower · Nezha Shooter
The Zombies Are Coming Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Nightfall Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Backyard Emergency Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Battle Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Fight the Sea Demons Oxygen Algae · Sea Starfruit · Bramble Sea Grass
Brave the Dragon's Palace Water Gun Grass
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon
Khác Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut · Electric Anemone · Strong Cauliflower · Machine Gun Pomegranate · Carrotillery · Oak Archer · Ghost Pepper · Laser Bean · Dandelion · Snapdragon · Bonk Choy
Plants vs. Zombies: Original Edition
Day Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Night Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Pool Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon · Super Chomper
Hybrids Ice-nut · Sun Bomb · Melon-nut · Crater-nut · Magnet-nut · Zombie Wall-nut · Torch-nut · Jalapeno Wall-nut · Nut Imitater · Sun-Sunflower · Sun Bean · Sun Potato Mine · Jalapeno Mine · Squash-nut · Ice-shroom Squash · King of Squashes · Butter Joker · Garlipeno · Cherrypeno · Ice Blover · Random Plant Box · Pea Fountain · Pea Sunflower · Sun Flower Pot · QQ Fume-shroom · Winter Melon Fume-shroom · Iceweed · Cat Litter Pot · Spikeweed Chomper · Fire Pumpkin · Kitty Sunflower · Sun-shroom-pult · Snow Cattail · Fluorescent Mallet · Recactus · Garlic Chomper · Hypno-Garlic · Pot-shroom
Golden Supreme VIP Nut · Tall-Ice-nut · Gloom Pumpkin · Winter Melon Cattail · Hamburger Shooter · Hot Dog Shooter · Doom Cannon · Pea Cannon · Butter Gloom-shroom · Spikerock-nut · Sunflower Queen · Wild Gatling Pea
Diamond Treasure Buster · Cupid Hypno-shroom Shooter · Caishen Marigold · Holo-Seed Projector · Yummy Candy
Khác yle="border-color:transparent" | Imitater · Explode-O-Nut · Bonk Choy · Laser Bean · Snapdragon · Northwest Sea Dragon King · Explode-o-nut · Giant Wall-nut
Plants vs. Zombies Adventures
>Normal Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower
VIPs Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower l · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom
Khác Trees
Plants vs. Zombies 2
Nhà Của Người Chơi Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine · Cabbage-pult
Ancient Egypt Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower
Pirate Seas Kernel-pult · Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Threepeater · Spikerock · Cherry Bomb
Wild West Split Pea · Chili Bean · Pea Pod · Lightning Reed · Melon-pult · Tall-nut · Winter Melon
Kongfu World Fire Gourd · Resistant Radish · Healing Peach · Golden Bamboo Shoot · Pyro Shroom · Cyro Shroom · Platern · Oak Achery
Frostbite Caves Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rotobaga
Woodland Kingdom Mad Hatter Mushroom · Flamebloom Queen · Missilechief Radish · Banksia Boxes · Cattail · Princess Spring Grass · Bamboo Piecier · Egreet Flower
Lost City Red Stinger · A.K.E.E. · Endurian · Stallia · Gold Leaf
Steam City Mulberry Blaster · Nuclear Raspberry · Fanilla · Convallhira Chemist · Maypop Mechanic · Tulip Trumpet · Lotus Root Minigun
Far Future Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip
Warehouse Warships Oak Achery · Anthurium · Asparagus · Saucer Squah · Horsebean Assistant · Ground cherry · Spinel Apple
Dark Ages Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Magnet-shroom
Neon Mixtape Tour Phat Beet · Celery Stalker · Thyme Warp · Garlic · Spore-shroom · Intensive Carrot
Renaissance Opera Chestnut Squah · Rose Swordman · Frostbloom Queen · Rotten Red · Wax Guard Gourd · Ruby Red · Angela Starfruit · Whirlwind Acorn
Jurassic Marsh Primal Peashooter · Primal Wall-nut · Perfume-shroom · Primal Sunflower · Primal Potato Mine
Matterhorn Strike Flaming Pineapple · Dual Pistol Pinecone · Spiting Stephenie · Dark Dripping Diphylleia · Orchid Mage · Orchid Ritual Chef · Hydrangea Keiki · Dendrobium Windshock · Sword Tupistra
Big Wave Beach Lily Pad · Tangle Kelp · Bowling Bulb · Guacodile · Banana Launcher
Modern Day Moonflower · Nightshade · Shadow-shroom · Dusk Lobber · Grimrose
Modern Night Draceana · Singer Sunflower · Agave · Kiwifruit · Sumo Melon Whestler · Eggplant Ninja · Narcissus · Sugarcane Master
Cây cao cấp
Tiền Snow Pea · Power Lily · Imitater · Chomper · Toadstool · Strawburst · Cactus · Electric Blueberry · Jack O' Lantern · Grapeshot · Cold Snapdragon · Escape Rootn · Gold Bloom · Wasabi Whip · Apple Mortar · Witch Hazel · Parsnip · Missile Toe · Caulipower · Electric Peashooter · Holly Barrier
Kim cương Squash · Jalapeno · Hypno-shroom · Pea-nut · Homing Thistle · Ghost Pepper · Sweet Potato · Sap-fling · Hurrikale · Fire Peashooter · Lava Guava · Shrinking Violet · Electric Currant · Kiwibeast
Mints Fila-mint · Pepper-mint · Winter-mint · Reinforce-mint · Bombard-mint · Ail-mint · Enchant-mint · Contain-mint · Enforce-mint · Arma-mint · Conceal-mint · Spear-mint · Appease-mint
Seed packets Torchwood · Starfruit · Dandelion · Blooming Heart · Bombegranate · Explode-O-Nut · Aloe · Hot Date · Solar Tomato · Enlighten-mint · Shadow Peashooter · Goo Peashooter · Sling Pea · Snap Pea · Zoybean Pod · Electrici-tea · Dazey Chain · Blastberry Vine · Pokra · Imp Pear · Pyre Vine · Pumpkin · Ice Bloom · Dartichoke · Ultomato · Gumnut · Shine Vine · Tumbleweed · Olive Pit · Puffball · Explode-o-Vine · Murkadamia Nut · Turkey-pult · Headbutter Lettuce · Boingsetta · Stickybomb Rice · Hocus Crocus · Gloom Vine · Draftodil · Boom Balloon Flower · Pea Vine · Inferno · Solar Sage · Power Vine · Noctarine · Heath Seeker · Iceweed · Tiger Grass · Teleportato Mine · Blockoli · Buttercup · Bramble Bush · Rhubarbarian · Mega Gatling Pea · Levitater · Tomb Tangler · Vamporcini · Meteor Flower · Chilly Pepper · Bun Chi · Bzzz Button · BoomBerry · MayBee · SeaFlora · Scaredy-shroom · Bamboo Spartan · Sundew Tangler · Bean Sprout · Nightcap · Cran Jelly · Bud'uh Boom · Ice-shroom · Dragon Bruit · Electric Peel · Sea-shroom · Guard-shroom · Aqua Vine · Mangofier · Blast Spinner · Doom-shroom · Blaze Leaf · Frost Bonnet · Znake Lily · Sweetheart Snare · Hammeruit · Corn-fetti Popper · Seashooter · Devour Bloom · Sourspot · Brainstem · Timid Thorn Wizard · Minigun Quinata
Khác Marigold