Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt


Bonk Choy
Bonk Choy đấm liên tục zombie ở gần phía trước và phía sau.
Thống kê Almanac
Giá Mặt trời 150
Tốc độ
khôi phục
Nhanh
Sát thương Khá
Tầm đánh Gần
Khả năng
đặc biệt
Có thể tấn công cả phía trước và phía sau
Thống kê trong trò chơi
Mục tiêu
tối đa
Một
Sát thương 0.75 sát thương cơ bản
Mở khóa Hoàn thành Ancient Egypt - Ngày 13
Mở khóa (Trung Quốc) Thu thập 40 sao trong Ancient Egypt
Mua với giá 50 kim cương trong thời gian giới hạn
Thu thập 10 mảnh ghép Bonk Choy
Trang phục
A freelance dentist on the side, he's offering a special this month - he'll knock two of your teeth out for the price of one!

Bonk Choy (tạm dịch: Cải Chíp Võ Sĩ) là cây thứ năm lấy được ở Ancient Egypt trong Plants vs. Zombies 2. Nó tấn công bằng cách đấm zombie gần nhất trong khoảng một ô phía trước hoặc phía sau nó với tốc độ 0,25 giây mỗi cú, và mỗi cú đấm này gây ra 0,75 sát thương cơ bản.

Nguồn gốc[]

Bonk Choy có tạo hình dựa trên một cây cải chíp, hay cải thìa, cải bẹ trắng (Brassica rapa, phân loài chinensis), hay có tên tiếng Anh mượn từ tiếng Trung là "bok choy". Cái tên Bonk Choy chính là chơi chữ của từ này, bằng cách biến đổi "bok" thành "bonk", một từ gợi thanh miêu tả tiếng đấm trong tiếng Anh.

Almanac entry[]

Sun cost: 150

DAMAGE: Heavy
RANGE: Close
RECHARGE: Fast

Bonk Choys rapidly punch nearby enemies that are ahead or behind them.

Special: can attack ahead or behind

A freelance dentist on the side, he's offering a special this month - he'll knock two of your teeth out for the price of one!

Giá mặt trời: 150

SÁT THƯƠNG: Mạnh
TẦM ẢNH HƯỞNG: Gần
KHÔI PHỤC: Nhanh

Cải Chíp Võ Sĩ đấm liên tục zombie ở gần phía trước và phía sau.

Đặc biệt: có thể tấn công cả phía trước và phía sau

Với nghề tay trái là nha sĩ, anh ấy đang đưa ra dịch vụ đặc biệt tháng này - anh ấy sẽ đánh bay hai cái răng cho bạn với giá không đồng!

Nâng cấp[]

Bonk Choy PF

Bonk Choy khi được cho Plant Food

Plants vs. Zombies 2[]

Hiệu ứng từ Plant Food[]

Khi được cho Plant Food, Bonk Choy sẽ đấm liên tục trong phạm vi 3x3 ô xung quanh, gây ra tổng cộng 75 sát thương trong vài giây.

Trang phục  (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Bên cạnh hiệu ứng bình thường, Bonk Choy sẽ cuốn thêm các zombie ở gần lại.

Nâng cấp theo cấp độ  (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Cấp độ Nâng cấp Nội dung

Uppercut
Cứ mỗi 15 cú đấm, Bonk Choy sẽ tung ra một cú đấm móc có khả năng khiến zombie bị choáng và phải dừng lại một lúc.

Combat Training
Bonk Choy nhận thêm 50% sát thương và máu (150% tổng cộng).

Boxing Training
Số cú đấm phải thực hiện trước khi Bonk Choy tung ra cú đấm móc giờ chỉ còn bảy.

Cell Activation
Bonk Choy nhận thêm 50% sát thương và máu (200% tổng cộng).

Ability Awaken
Bonk Choy có thể được cho ăn khi trồng.

Fighting Power
Bonk Choy nhận thêm 50% sát thương và máu (250% tổng cộng).

Plants vs. Zombies Online (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

Di chuột vào hình để xem nội dung đầy đủ.
Cấp 1
Bonk Choy có thể tấn công zombie phía sau nó. (Nó chỉ có thể tấn công ra phía trước nếu chưa được nâng cấp.)
Cấp 2
Bonk Choy có thêm 100% máu.
Cấp 3
Bonk Choy có thể gây ra gấp ba sát thương cho zombie.


Plants vs. Zombies: All Stars (Chỉ phiên bản Trung Quốc)[]

BonkChoyPF

Liên Hoàn Đấm

Rapid Mad-punch (Liên Hoàn Đấm) : Đấm zombie đầu tiên cùng hàng và trong khu vực tám ô xung quanh. Nó cần Tenacious Plant Food để kích hoạt.

Chiến thuật[]

So với các cây khác cùng lấy được ở Ancient Egypt, Bonk Choy phải đánh đổi tầm đánh với sức sát thương tương đối đáng kể, bởi nó thậm chí có thể gây ra sát thương gấp ba lần so với một cây Peashooter. Ngoài ra, khả năng đánh ra phía sau của Bonk Choy cũng có nghĩa là nó có thể được dùng để xử lý bất cứ zombie nào lọt ra được phía sau hàng phòng thủ của người chơi, cũng như Prospector Zombie hay các zombie bị cắp ra phía sau bởi thằn lằn cánh Pterodactyl trong Jurassic Marsh. Tuy nhiên, tầm đánh hạn chế của Bonk Choy lại khiến nó rất dễ bị tổn thương trước một đám đông zombie, hay các zombie có khả năng tiêu diệt cây từ xa. Bonk Choy cũng bị lép vế trước Snapdragon, và thậm chí còn kém xa so với Cold Snapdragon sau này, vì hai loại cây trên có sức sát thương tương tự, tầm đánh rộng hơn và tấn công được nhiều mục tiêu cùng lúc, thậm chí là làm chậm zombie trong trường hợp của Cold Snapdragon.

Vị trí lí tưởng nhất để đặt Bonk Choy là phía sau các cây phòng thủ hay trường lực của Infi-nut nhằm tránh nó bị tấn công zombie. Tuy nhiên Chard Guard lại là trường hợp ngoại lệ, vì cây này sẽ đẩy tất cả zombie ra khỏi tầm đánh hạn chế của nó.

Bonk choy cũng có thể đánh lại zombie chicken vì những cú đấm của nó sẽ hạ chúng nhanh chóng. Nó có thể đánh bại jester zombie mà không sợ bị phản lại. Một Bonk choy với Wall-nut hay Tall-nut có thể hạ được những zombie như Buckethead zombie hay Pharaoh zombie.Dùng Plant Food của Bonk choy có thể hạ được nhiều zombie mạnh hoặc làm chúng bị thương nặng.

Thư viện ảnh[]

Plants vs. Zombies Wiki Tiếng ViệtThư viện ảnh về Bonk Choy.
Đến trang này để xem.


Thông tin cơ sở[]

Riêng Plants vs. Zombies 2[]

  • Bonk Choy là một trong số sáu cây xuất hiện trong đoạn trailer quảng cáo Plants vs. Zombies 2 khi đang đánh nhau với zombie, bên cạnh Pea PodBloomerangPeashooterWall-nutSunflower.
  • Thỉnh thoảng nếu một zombie phục kích gần Bonk Choy, nó sẽ liên tục đấm móc zombie đó cho đến khi nó chết. Bonk Choy cũng làm vậy sau khi phá được một máy trò chơi điện tử.
  • Bonk Choy sẽ tung ra cú đấm thường thay vì đấm móc với lũ Zombie Chicken, mặc dù lũ động vật đó chỉ cần một đòn là chết. Mặc dù vậy, tiếng đấm móc vẫn phát ra trong trường hợp này.
  • Ban đầu Bonk Choy có giá là 175 mặt trời, nhưng đã được hạ xuống khi trò chơi được phát hành chính thức.
  • Kể từ bản cập nhật 3.1.1, khi Bonk Choy tung ra cú đấm móc, đầu của zombie sẽ bay ra rất xa theo hướng nó bị đánh. Đầu zombie thậm chí còn bay xa hơn trong bản 3.2.
  • Trong một đoạn trailer, Bonk Choy sử dụng âm thanh của Squash.
  • Bonk Choy sẽ cố tấn công một con bạch tuộc đang lao tới do bị ném bởi Octo Zombie.
  • Bonk Choy có nhiều trang phục nhất trong số các cây ở Plants vs. Zombies 2.
  • Bonk Choy xuất hiện nhiều lần nhất trong các màn đấu trùm, con số này là ba màn.
  • Bonk Choy đã suýt bị thay thế bởi Phat Beet trong giai đoạn phát triển của trò chơi, nhưng cuối cùng nó lại có mặt.

Riêng Plants vs. Zombies Online[]

  • Bonk Choy ban đầu được mở khóa sau khi người chơi hoàn thành Ancient Egypt - Ngày 7-1.

Riêng Plants vs. Zombies: Journey to the West[]

  • Giá mặt trời của nó là 200 thay vì 150.

Xem thêm[]

X · T · S
Cây cối
Plants vs. Zombies: Endless Edition
Heroes Iron Man Nut · Wukong Pea · Pig Squash · Sandy Nut · Monk Flower · Nezha Shooter
The Zombies Are Coming Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Nightfall Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Backyard Emergency Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Battle Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Fight the Sea Demons Oxygen Algae · Sea Starfruit · Bramble Sea Grass
Brave the Dragon's Palace Water Gun Grass
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon
Khác Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut · Electric Anemone · Strong Cauliflower · Machine Gun Pomegranate · Carrotillery · Oak Archer · Ghost Pepper · Laser Bean · Dandelion · Snapdragon · Bonk Choy
Plants vs. Zombies: Original Edition
Day Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater
Night Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom
Pool Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut
Fog Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom
Roof Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult
Upgrades Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon · Super Chomper
Hybrids Ice-nut · Sun Bomb · Melon-nut · Crater-nut · Magnet-nut · Zombie Wall-nut · Torch-nut · Jalapeno Wall-nut · Nut Imitater · Sun-Sunflower · Sun Bean · Sun Potato Mine · Jalapeno Mine · Squash-nut · Ice-shroom Squash · King of Squashes · Butter Joker · Garlipeno · Cherrypeno · Ice Blover · Random Plant Box · Pea Fountain · Pea Sunflower · Sun Flower Pot · QQ Fume-shroom · Winter Melon Fume-shroom · Iceweed · Cat Litter Pot · Spikeweed Chomper · Fire Pumpkin · Kitty Sunflower · Sun-shroom-pult · Snow Cattail · Fluorescent Mallet · Recactus · Garlic Chomper · Hypno-Garlic · Pot-shroom
Golden Supreme VIP Nut · Tall-Ice-nut · Gloom Pumpkin · Winter Melon Cattail · Hamburger Shooter · Hot Dog Shooter · Doom Cannon · Pea Cannon · Butter Gloom-shroom · Spikerock-nut · Sunflower Queen · Wild Gatling Pea
Diamond Treasure Buster · Cupid Hypno-shroom Shooter · Caishen Marigold · Holo-Seed Projector · Yummy Candy
Khác yle="border-color:transparent" | Imitater · Explode-O-Nut · Bonk Choy · Laser Bean · Snapdragon · Northwest Sea Dragon King · Explode-o-nut · Giant Wall-nut
Plants vs. Zombies Adventures
>Normal Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower
VIPs Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower l · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom
Khác Trees
Plants vs. Zombies 2
Nhà Của Người Chơi Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine · Cabbage-pult
Ancient Egypt Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower
Pirate Seas Kernel-pult · Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Threepeater · Spikerock · Cherry Bomb
Wild West Split Pea · Chili Bean · Pea Pod · Lightning Reed · Melon-pult · Tall-nut · Winter Melon
Kongfu World Fire Gourd · Resistant Radish · Healing Peach · Golden Bamboo Shoot · Pyro Shroom · Cyro Shroom · Platern · Oak Achery
Frostbite Caves Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rotobaga
Woodland Kingdom Mad Hatter Mushroom · Flamebloom Queen · Missilechief Radish · Banksia Boxes · Cattail · Princess Spring Grass · Bamboo Piecier · Egreet Flower
Lost City Red Stinger · A.K.E.E. · Endurian · Stallia · Gold Leaf
Steam City Mulberry Blaster · Nuclear Raspberry · Fanilla · Convallhira Chemist · Maypop Mechanic · Tulip Trumpet · Lotus Root Minigun
Far Future Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip
Warehouse Warships Oak Achery · Anthurium · Asparagus · Saucer Squah · Horsebean Assistant · Ground cherry · Spinel Apple
Dark Ages Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Magnet-shroom
Neon Mixtape Tour Phat Beet · Celery Stalker · Thyme Warp · Garlic · Spore-shroom · Intensive Carrot
Renaissance Opera Chestnut Squah · Rose Swordman · Frostbloom Queen · Rotten Red · Wax Guard Gourd · Ruby Red · Angela Starfruit · Whirlwind Acorn
Jurassic Marsh Primal Peashooter · Primal Wall-nut · Perfume-shroom · Primal Sunflower · Primal Potato Mine
Matterhorn Strike Flaming Pineapple · Dual Pistol Pinecone · Spiting Stephenie · Dark Dripping Diphylleia · Orchid Mage · Orchid Ritual Chef · Hydrangea Keiki · Dendrobium Windshock · Sword Tupistra
Big Wave Beach Lily Pad · Tangle Kelp · Bowling Bulb · Guacodile · Banana Launcher
Modern Day Moonflower · Nightshade · Shadow-shroom · Dusk Lobber · Grimrose
Modern Night Draceana · Singer Sunflower · Agave · Kiwifruit · Sumo Melon Whestler · Eggplant Ninja · Narcissus · Sugarcane Master
Cây cao cấp
Tiền Snow Pea · Power Lily · Imitater · Chomper · Toadstool · Strawburst · Cactus · Electric Blueberry · Jack O' Lantern · Grapeshot · Cold Snapdragon · Escape Rootn · Gold Bloom · Wasabi Whip · Apple Mortar · Witch Hazel · Parsnip · Missile Toe · Caulipower · Electric Peashooter · Holly Barrier
Kim cương Squash · Jalapeno · Hypno-shroom · Pea-nut · Homing Thistle · Ghost Pepper · Sweet Potato · Sap-fling · Hurrikale · Fire Peashooter · Lava Guava · Shrinking Violet · Electric Currant · Kiwibeast
Mints Fila-mint · Pepper-mint · Winter-mint · Reinforce-mint · Bombard-mint · Ail-mint · Enchant-mint · Contain-mint · Enforce-mint · Arma-mint · Conceal-mint · Spear-mint · Appease-mint
Seed packets Torchwood · Starfruit · Dandelion · Blooming Heart · Bombegranate · Explode-O-Nut · Aloe · Hot Date · Solar Tomato · Enlighten-mint · Shadow Peashooter · Goo Peashooter · Sling Pea · Snap Pea · Zoybean Pod · Electrici-tea · Dazey Chain · Blastberry Vine · Pokra · Imp Pear · Pyre Vine · Pumpkin · Ice Bloom · Dartichoke · Ultomato · Gumnut · Shine Vine · Tumbleweed · Olive Pit · Puffball · Explode-o-Vine · Murkadamia Nut · Turkey-pult · Headbutter Lettuce · Boingsetta · Stickybomb Rice · Hocus Crocus · Gloom Vine · Draftodil · Boom Balloon Flower · Pea Vine · Inferno · Solar Sage · Power Vine · Noctarine · Heath Seeker · Iceweed · Tiger Grass · Teleportato Mine · Blockoli · Buttercup · Bramble Bush · Rhubarbarian · Mega Gatling Pea · Levitater · Tomb Tangler · Vamporcini · Meteor Flower · Chilly Pepper · Bun Chi · Bzzz Button · BoomBerry · MayBee · SeaFlora · Scaredy-shroom · Bamboo Spartan · Sundew Tangler · Bean Sprout · Nightcap · Cran Jelly · Bud'uh Boom · Ice-shroom · Dragon Bruit · Electric Peel · Sea-shroom · Guard-shroom · Aqua Vine · Mangofier · Blast Spinner · Doom-shroom · Blaze Leaf · Frost Bonnet · Znake Lily · Sweetheart Snare · Hammeruit · Corn-fetti Popper · Seashooter · Devour Bloom · Sourspot · Brainstem · Timid Thorn Wizard · Minigun Quinata
Khác Marigold