Thống kê Almanac | |||||
---|---|---|---|---|---|
Giá Mặt trời | 150 | ||||
Tốc độ khôi phục |
Chậm | ||||
Sát thương | Cực mạnh | ||||
Diện tích | 3x3 | ||||
Công dụng | Dùng một lần, ngay lập tức | ||||
Khả năng đặc biệt |
Kích hoạt ngay lập tức | ||||
Thống kê trong trò chơi | |||||
Mở khóa | NA: $4.99 • BRL: R$10,00 EU: €4.99 • TR: ₺12.99 | ||||
| |||||
Bombegranate dễ bùng nổ, nhưng cô ấy nghĩ mình có nhiều hơn thế. Cô ấy còn là phù du và có hạt trần ! |
Bombegranate (tạm dịch : Bom Lựu) là một cây cao cấp xuất hiện trong Plants vs. Zombies 2 được tung ra cùng bản cập nhật 5.2. Khi được trồng, Bombegranate sẽ nổ và để lại hạt lựu trong khu vực 3x3 trên sân cỏ, những hạt này sẽ nổ khi zombie bước lên. Những hạt giống này có thể bị trồng đè lên hoặc thậm chí đào lên, nhưng sẽ không thu về mặt trời.
Nguồn gốc
Bombegranate được tạo ra dựa trên quả lựu, một loại cây ăn quả thân gỗ nhỏ. Tên của nó là sự kết hợp giữa "bomb", dựa trên khả năng nổ của nó và "pomegranate", tên tiếng Anh của cây lựu.
Almanac entry
Sun cost: 150
DAMAGE: Massive
AREA: 3x3
RECHARGE: Slow
Bombegranate explodes and leaves 3x3 grids of exploding seeds that damage zombies.
Special: activates instantly
Bombegranate is explosive, but she likes to think that there's more to her than that. She's also deciduous and exarillate!Gái mặt trời: 150
SÁT THƯƠNG: Cực lớn
KHU VỰC: 3x3
KHÔI PHỤC: Chậm
Bombegranates phát nổ và để lại lưới 3x3 các hạt giống nổ tấn công zombie.
Đặc biệt: kích hoạt ngay lập tức
Bombegranate dễ bùng nổ, nhưng cô ấy nghĩ mình có nhiều hơn thế. Cô ấy còn là phù du và có hạt trần !Chiến thuật
Bombegranate hoạt động tương tự như Cherry Bomb, nhưng nó có khả năng phòng thủ tốt hơn đáng kể nhờ khả năng để lại 9 nhóm hạt giống nổ sau khi bản thân nó phát nổ.
Thư viện ảnh
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt có Thư viện ảnh về Bombegranate.
| |||
|
Thông tin cơ sở
- Bombegranate, Pomegranate Machine Gun, và Pomegranate-pult là những cây duy nhất dựa trên lựu.
- Tuy nhiên, đây là cây duy nhất dựa trên lựu mà không thuộc bản Trung Quốc.
- Các từ "phù du" (nghĩa là "rụng (lá) đi khi trưởng thành") và "hạt trần" (nghĩa là "không có áo hạt") trong Almanac là đặc điểm của quả lựu, là loại trái cây nó được xây dựng dựa trên
- Đây là cây thứ hai nâng cấp trực tiếp từ Cherry Bomb. Cây đầu tiên là Grapeshot.
- Mặc dù Ankylosauruses đẩy zombie qua mặt đất, chúng không làm nổ hạt giống lựu. Điều này cũng xảy ra cho những zombie không chết từ lần nổ đầu tiên.
- Dòng đầu trong thông tin Almanac của Bombegranate bị ghi sai tên thành "Bomegranate"
Xem thêm
X · T · S |
Plants vs. Zombies | |
---|---|
Ban ngày | Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater |
Ban đêm | Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom |
Hồ bơi | Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut |
Sương mù | Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom |
Mái nhà | Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult |
Cây nâng cấp | Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon |
Khác | Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut |
Plants vs. Zombies Adventures | |
---|---|
Bình thường | Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower |
VIP | Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom |
Khác | Cây |
Plants vs. Zombies 2 (phiên bản Trung Quốc) | |
---|---|
Player's House | Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine |
Ancient Egypt | Cabbage-pult · Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower · Snow Pea · Torchwood · Cherry Bomb |
Pirate Seas | Kernel-pult · Snapdragon · Power Lily · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Spikerock · Lightning Reed · Tall-nut |
Wild West | Threepeater · Squash · Split Pea · Chili Bean · Jalapeno · Pea Pod · Melon-pult · Winter Melon · Imitater |
Kung-Fu World | White Radish · Fire Gourd · Heavenly Peach · Bamboo Shoot |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip · Starfruit |
Dark Ages | Hypno-shroom · Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Pea-nut · Magnet-shroom · Oak Archer · Freeze Mushroom · Coffee Bean · Flame Mushroom · Plantern |
Big Wave Beach | Acid Lemon · Small Lotus · Lily Pad · Bowling Bulb · Banana Launcher · Guacodile · Tangle Kelp · Homing Thistle |
Frostbite Caves | Hurrikale · Fire Peashooter · Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rafflesia · Whirlwind Acorn · Small Chestnut Team |
Castle in the Sky | Rotobaga · Loquat · Asparagus · Saucer · Horse Bean · Ground Cherry · Anthurium · Pineapple |
Lost City | Lava Guava · Red Stinger · A.K.E.E. · Stallia · Gold Leaf · Toadstool · Jackfruit |
Hàng tháng | Carrot Missile Truck · Dandelion · Vigorous Broccoli · Pomegranate Machine Gun · Chomper · Sweet Potato · Lord Bamboo · Sap-fling · Ghost Pepper · Bamboo Brother · Rose Swordsman · Magic Mushroom · Electric Blueberry · Mischief Radish · Endurian · Pumpkin Witch · Sunflower Singer · Snow Cotton · Agave · Kiwifruit · Plum Blossom · Pitaya |
Plants vs. Zombies Online | |
---|---|
Player's House | Sunflower · Peashooter · Wall-nut · Potato Mine |
Qin Shi Huang Mausoleum | Bruce Bamboo · Carrot Missile · Pomegranate-pult · Dandelion · Venus Flytrap · Winter Melon · Sod |
Ancient Egypt | Bloomerang · Bonk Choy · Grave Buster · Iceberg Lettuce · Cabbage-pult |
Pirate Seas | Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Kernel-pult · Coconut Cannon · Narcissus · Durian · Spikerock · Pineapple Cannon · Threepeater |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Tile Turnip · Ganoderma · Banana Tree · Nitration Mushroom · Infi-nut · Magnifying Grass |
East Sea Dragon Palace | Oxygen Algae · Garlic · Bubble Flower · Electric Anemone · Mine Fruit · Sea Anemone · Litchi · Starfish |
Nâng cấp | Twin Sunflower · Repeater |
VIPs | Winter Melon |
Power Ups | Cherry Bomb · Jalapeno |
Cao cấp | Squash · Snow Pea · Tall-nut |
Chỉ Adventure | Magic Vine · Split Pea · Chili Bean · Lightning Reed · Pea Pod · Melon-pult · Starfruit · Chomper · Fire Peashooter · Cattail · Rose Swordsman · Clivia |